Examples of using Cơ nghiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Như vậy cơ nghiệp con cái Israel sẽ không luân chuyển từ chi tộc này qua chi tộc nọ, vì con cái Israel sẽ liên kết mỗi người với cơ nghiệp của chi tộc cha ông mình.
các chi phái của cơ nghiệp Ngài mà trở lại!
Con hãy cấp đất này cho dân Y- sơ- ra- ên làm cơ nghiệp như Ta đã chỉ thị cho con, 7và phân chia đất ấy làm cơ nghiệp cho chín chi tộc và phân nửa chi tộc Ma- na- se.”.
Con hãy cấp đất này cho dân Y- sơ- ra- ên làm cơ nghiệp như Ta đã chỉ thị cho con, 7 và phân chia đất ấy làm cơ nghiệp cho chín bộ tộc và phân nửa bộ tộc Ma- na- se.”.
không cho con được dự phần cơ nghiệp của ĐỨC CHÚA, khi chúng bảo:" Hãy đi mà thờ các thần khác!
tiến lên để khai thác cơ nghiệp đầy đủ hơn bao giờ hết.
Đó là cơ nghiệp chi tộc con cái Ephraim, theo các thị tộc của họ, 9( không kể) những thành chừa riêng cho con cái Ephraim ở giữa cơ nghiệp thuộc con cái Manassê, tất cả các thành cùng các thôn trại tùy thuộc.
vì Chúa là cơ nghiệp của ông, như Chúa đã hứa với ông. 10“ Tôi đã ở trên núi bốn mươi ngày
Vì mọi dân tộc đều là cơ nghiệp của Ngài.
Vì mọi dân tộc đều là cơ nghiệp của Ngài.
con trai Giê- phu- nê, và cấp cho ông miền Hếp- rôn làm cơ nghiệp.
giữ lại cơ nghiệp, từ bỏ sự khen ngợi, và giảm bớt sự vinh viển của Ngài.
Tôi là người tạo dựng cơ nghiệp cho cậu.
Tôi không có con để thừa kế cơ nghiệp.
Vào ngày đó, khi ta gây dựng cơ nghiệp.
Rằng toàn bộ cơ nghiệp của anh được xây dựng.
Tại sao ông muốn nuốt mất cơ nghiệp của Chúa?”.
ban phước cho cơ nghiệp Ngài.
Điều này có thể làm cho cơ nghiệp của ông bị sụp đổ.
ban phước cho cơ nghiệp Ngài.