CẢ HAI KHÍA CẠNH in English translation

both sides
cả hai bên
cả hai mặt
cả hai phía
cả 2 bên

Examples of using Cả hai khía cạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và bởi vì cả hai khía cạnh của quan niệm thẩm quyền khác nhau mạnh mẽ từ văn hóa đến văn hóa, chính quyền lực được quan niệm khác nhau từ xã hội với xã hội.
And because both these facets of authority conception differ drastically from culture to culture, authority itself is conceived of differently from society to society.
Ở đây, chúng ta đã vượt qua những lý lẽ về cả hai khía cạnh với hy vọng tìm ra câu trả lời cho một câu hỏi quan trọng: Liệu Cần sa có giết chết các tế bào não hay không?
Here, we've gone over arguments from both sides in hopes of answering an important question: does cannabis really kill brain cells?…?
lãnh đạo bởi Liên minh phương Bắc trên cả hai khía cạnh của việc đảm bảo an ninh( luật pháp và trật tự) cần thiết cũng như khả năng chính trị.
any government formed or led by Northern Alliance in both the aspects of assuring the required security(law and order) and political viability.
Cô ấy là một người chuyên nghiệp trong cả hai khía cạnh của cuộc sống,
She's a pro in both aspects of her life, and because of her fangirl dedication, Duk Mi has
Trong khi tranh luận này vẫn tiếp tục- và có một vài vấn đề hợp lệ trên cả hai khía cạnh- tuy nhiên bài báo này không đề cập đến tranh luận đó
While this debate will continue-- and there are valid arguments on both sides-- this article isn't about that debate;
là một tiếp nối của bốn năm qua, nơi mà cả hai khía cạnh vẫn còn bị mắc kẹt trong" lúng túng gở rối" chính trị và kinh tế qua việc làm của riêng mình với những hậu quả lâu dài cho mô hình phương Tây.
look for 2013 to be a continuation of the past four years where both sides remain stuck in a political and economic“muddling through” of their own making with lasting consequences for the Western model.
Một số người có thể tranh luận với điều này và nói rằng một nhà thiết kế nội thất có kỹ năng đủ để giúp cả hai khía cạnh của một bản sửa đổi( cấu trúc và thẩm mỹ)
Some may argue with this and say that an interior designer is skilled enough to help with both aspects of a remodel(the structural and aesthetic) and they would be right to argue that,
Lời này có cả hai khía cạnh của Thiên Chúa.
It takes into account both aspects of God.
Load balancing và failover là cả hai khía cạnh không thể thiếu của Fault tolerance.
Load balancing and failover are both integral aspects of fault tolerance.
Ngay cả hai khía cạnh đó cũng đã là một thách thức lớn.
Even with two hands it proved to be quite a challenge.
Cùng khám phá tầm quan trọng của cả hai khía cạnh này cùng Ru9 nhé!
Let's explore the importance of both of these aspects with Ru9!
Dòng tiền và lợi nhuận là cả hai khía cạnh quan trọng của một doanh nghiệp.
Cash flow and profits are both crucial aspects of a business.
Không gian có thể định rõ cả hai khía cạnh vật lý và logic của mạng.
They can define both the physical and logical aspects of the network.
Sẽ hữu ích khi chúng ta nghĩ về cả hai khía cạnh muốn và cần.
It helps to think in terms of both want and need.
Không gian có thể định rõ cả hai khía cạnh vật lý và logic của mạng.
The network topology may define both logical and physical aspect of the network.
Cả hai khía cạnh kỹ thuật và tác động tổ chức quản lý thông tin được nhấn mạnh.
Both the technical aspects and the organizational impact of information management are stressed.
Cả hai khía cạnh CTNH và SW của IoT sẽ được trình bày và thảo luận trong trường.
Both HW and SW aspects of LoT will be presented and discussed during the school.
Sự thay đổi trong công nghệ cơ bản có cả hai khía cạnh tích cực và tiêu cực.
The change in underlying technology had both positive and negative aspects.
Thông thường, cả hai khía cạnh của cái tôi cùng được tìm thấy trong hầu hết mọi người.
Usually, both aspects of ego are found in most people.
Trong trường hợp Hệ thống nhập kép, cả hai khía cạnh của giao dịch đều được ghi lại.
Under double entry system, both aspects of a transaction are recorded.
Results: 659, Time: 0.0335

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English