Examples of using Cảm tưởng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bạn có một cảm tưởng mạnh mẽ về Chúa ngay trong thực tại.
Người ta có cảm tưởng, ít ra từ quan điểm thần học,
Cảm tưởng này trở nên quá mạnh khiến cho khi người lạ đi tới trước mặt ông, ông đứng chắn trước mặt người đó và chăm chú nhìn kỹ ông ta.
Tôi có cảm tưởng là mình đã ngủ một lát khi được đánh thức bởi tiếng kêu của một chim công có màu xanh nhạt:“ A a u u e o a m!”.
Nhiều khi người ta có cảm tưởng đề tài này cố tình bị quên lãng
Nhiều khi người ta có cảm tưởng đề tài này cố tình bị quên lãng
Harry có cảm tưởng thầy còn đang cân nhắc việc đánh giá Neville,
Tôi có cảm tưởng rằng sau khi Ngài xuất gia Sadi theo truyền thống Việt Nam, Ngài đã rời khỏi tiểu bang California để viếng thăm vị pháp lữ của Ngài tại Việt nam.
Tôi có cảm tưởng rằng đây là một con đường,
Kim có cảm tưởng.
Chỉ có hai cảm tưởng.
Cảm tưởng không được yêu thương.
Có thể họ có cảm tưởng.
Cảm tưởng mình đã thấy một.
Tôi có cảm tưởng họ đang.
Cảm tưởng như là hai năm.
Cảm tưởng như là hai năm.
Người đọc có cảm tưởng rằng.
Cảm tưởng khi mùa hè đến.
Cảm tưởng như không có lông.