CẤT CÁNH TRONG in English translation

taking off in
cất cánh trong
takeoffs in
cất cánh ở
take off in
cất cánh trong
took off in
cất cánh trong
taken off in
cất cánh trong
to lift off in

Examples of using Cất cánh trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
3 máy bay có thể cất cánh trong vòng 1 phút.
while on an American aircraft carrier three planes can take off in one minute.
Hành khách Jackeline Flores nói với các phóng viên, chiếc máy bay bị rơi ngay sau khi cất cánh trong mưa lớn.
Passenger Jackeline Flores said the plane crashed shortly after taking off in heavy rain.
The X- 35B cất cánh trong vòng chưa đầy 170 m( 500 feet),
The X-35B took off in less than 170 m(500 feet),
Mặc dù cho các nhà quan sát hồi hộp, Bitcoin là bằng chứng cho thấy một số đồng tiền khả thi có thể cất cánh trong tương lai gần.
Although thrillingly for observers, Bitcoin is proof that a viable digital currency could take off in the near future.
Chiếc máy bay rơi chỉ 2 phút sau khi cất cánh trong điều kiện thời tiết tốt.
The plane crashed 9 minutes after taking off in poor weather conditions.
Nó hoàn toàn cất cánh trong khu vực nhỏ bé của chúng ta,
It absolutely took off in our own little area,
là một xu hướng đó là thực sự cất cánh trong vài năm trở lại đây.
as‘single page web design') is a trend that's really taken off in the last few years.
Hệ thống này cũng là cực kỳ nhanh chóng, cho phép nhanh chóng cất cánh trong trường hợp khẩn cấp hoặc nhu cầu đột ngột tăng tốc.
The system is also extremely quick, allowing for fast take off in the event of an emergency or sudden need for acceleration.
là xu hướng thứ tư thực sự cất cánh trong năm 2013.
the quantified-self movement, was the fourth trend and this really took off in 2013.
Phổ biến gần đây nhất là việc cung cấp rộng rãi các loại quả mọng FD của chúng tôi đã cất cánh trong lĩnh vực Sức khỏe/ Siêu thực phẩm.
Of most recent popularity is our extensive offering of FD Berries that have taken off in the Health/ Superfood sector.
Tăng trưởng kinh tế cất cánh trong thập kỷ tới,
Economic growth took off over the next decade, leading to the industrialisation of China's economy
Rồi lời người sẽ cất cánh trong những bài ca từ mỗi tổ chim tôi,
Then thy words will take wing in songs from every one of my birds' nests,
Văn học Đức bắt đầu cất cánh trong thế kỷ 12
German literature started to take off during the 12th and 13th centuries in the form of poems,
Nhiệt độ tăng lên khiến máy bay khó cất cánh trong những thập kỷ tới.
Rising temperatures will make it harder for planes to take off in coming decades.
Chúng tôi có bữa ăn trưa picnic với đồ uống lạnh được cung cấp trước khi cất cánh trong hang động khoảng 2 km.
We have a picnic lunch with ice cold drinks provided before setting off in the cave for around 2 kilometres.
TBD thuộc Phi Đội VT- 6 trên tàu sân bay USS Enterprise, chuẩn bị cất cánh trong trận Midway.
Devastators of VT-6 aboard USS Enterprise being prepared for take off during the battle.
công nghệ này sẽ khó cất cánh trong tương lai gần.
which will make it even harder for the technology to take off in the near future.
Các quan chức và nhân chứng cũng cho biết chiếc phi cơ gặp nạn sau khi cất cánh trong 1 cơn bão.
Officials and witnesses also said the plane was trying to take off during a storm.
Hầu hết các nhà quan sát đồng ý rằng cần có thêm nội dung để 3D cất cánh trong phòng khách.
Most observers agree that more content is needed for 3D to take off in the living room.
Chúng tôi có bữa ăn trưa picnic với đồ uống lạnh được cung cấp trước khi cất cánh trong hang động khoảng 2 km.
We will have a picnic lunch with ice cold drinks provided before setting off in the cave for around 2 km.
Results: 77, Time: 0.025

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English