CẦN TUÂN THỦ in English translation

need to comply
cần tuân thủ
nhu cầu tuân thủ
phải tuân thủ
need to adhere
cần tuân thủ
phải tuân thủ
must comply
phải tuân thủ
phải đáp ứng
phải tuân theo
phải phù hợp
phải thực hiện
phải tuân thủ quy định
it is necessary to adhere
should comply
nên tuân thủ
phải phù hợp
should adhere
nên tuân thủ
phải tuân theo
phải tuân
phải tôn trọng
cần phải tuân thủ
it is necessary to comply
needs to abide
cần phải tuân thủ
cần tuân thủ
must adhere
phải tuân thủ
phải tuân theo
cần tuân thủ
phải tôn trọng
phải gắn
must abide
phải tuân thủ
phải tuân theo
cần tuân thủ
should abide
is required to comply

Examples of using Cần tuân thủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn muốn có được quyền công dân của Malta, bạn cần tuân thủ tất cả các yêu cầu được quy định bởi Chương trình Nhà đầu tư Cá nhân Malta.
If you want to obtain citizenship of Malta, you need to comply with all the requirements specified by Malta Individual Investor Program.
Khi kết nối vòi và các thiết bị hệ thống ống nước khác, bạn cần tuân thủ một số nguyên tắc nhất định để sử dụng chúng thoải mái trong tương lai.
When connecting faucets and other plumbing equipment, you need to adhere to certain principles to make their use comfortable in the future.
Theo đó, các dự án đầu tư có nguồn vốn tín dụng ngân hàng tham gia cần tuân thủ những quy định về bảo vệ môi trường, xã hội và tiết kiệm năng lượng.
Accordingly, investment projects with the participation of bank credit must comply with regulations on environmental protection, social safety and energy saving.
Trong quá trình điều trị, cần tuân thủ liều lượng được thiết lập bởi các chuyên gia, thường xuyên vượt qua các xét nghiệm.
During treatment, it is necessary to adhere to the dosage established by a specialist, regularly taking tests.
Các nhà xuất khẩu Việt Nam cần tuân thủ các quy định xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ, mặc dù những điều này khá cụ thể so với các nước khác.
Vietnamese exporters need to comply with US import and export regulations, though these are quite specific compared to those of other countries.
Ông Carpio cũng cho rằng Trung Quốc cần tuân thủ phán quyết( của Tòa Trọng tài) và ngừng các hoạt động xây dựng trên đảo nhân tạo gây hủy hoại môi trường biển./.
Carpio said China should comply with the ruling and cease all its artificial island building activities destroying the marine environment.
Bạn cần tuân thủ các hướng dẫn của bác sĩ da liễu để hạn chế cơn đau và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phục hồi.
You need to adhere to the dermatologist's guidelines to limit your pain and facilitate the recovery process.
Lưu ý: Tất cả ứng dụng và trò chơi trên Google Play cần tuân thủ Chính sách chương trình dành cho nhà phát triển trên Google Play.
Note: All apps and games on Google Play must comply with the Google Play Developer Program Policies.
Cần tuân thủ các chỉ tiêu từ 3 đến 5 gram trên một gà thịt trong vòng một ngày.
It is necessary to adhere to norms from 3 to 5 grams on one broiler within a day.
Du học sinh cũng cần tuân thủ các điều khoản của Universal Social Contribution( USC),
International students also need to comply with the Universal Social Contribution(USC), Pay Related Social Insurance(PRSI),
Khuyến cáo duy nhất của người bán hoa chuyên nghiệp, cần tuân thủ, là không có dương xỉ trong phòng ngủ, đặc biệt là gần giường ngủ.
The only recommendation of professional florist, which should adhere, is not to have a fern in the bedroom, especially close to the bed.
Nhà thầu đấu thầu dự án cần tuân thủ các yêu cầu pháp lý của ngành.
The contractor bidding for the project should comply with the legal requirements of the industry.
Bạn cũng có thể tham khảo chỉ dẫn về Payment Card Industry( PCI) mà bạn cần tuân thủ nếu bạn muốn nhận thanh toán qua thẻ tín dụng trên website của bạn.
There are also Payment Card Industry(PCI) guidelines that you need to adhere to if you want to accept credit card information on your website.
Trong quá trình vận hành, người dùng cần tuân thủ các quy tắc sử dụng.
In the process of operation, users need to comply with the rules of use.
Đối với việc sử dụng trực tiếp thuốc, cần tuân thủ một số khuyến nghị.
As for the direct use of the drug, it is necessary to adhere to certain recommendations.
Ngoài ra, cần tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh, là 12 m 2 mỗi người.
In addition, it is necessary to comply with sanitary standards, which are 12 m 2 per person.
Cho dù đồng ý hay không, Canada tin rằng: các bên cần tuân thủ phán quyết quốc tế đó,” ông Dion cho biết hôm Thứ Năm.
Whether one agrees or not with the ruling, Canada believes that the parties should comply with it,” Dion said Thursday.
Còn luật nào những blogger cần tuân thủ khi kiếm tiền trên mạng mà Hòa chưa đề cập đến không nhỉ?
Which law bloggers should adhere to when making money online I have not mentioned yet?
ứng dụng của họ sẽ được hoàn thành trong 60 ngày tới cũng cần tuân thủ các tiêu chuẩn của KYC và AML.
whose applications must be completed in 60 days, will also need to adhere to KYC and AML standards.
Chúng tôi cung cấp gói Radio của đội cứu hỏa biển SOLAS cung cấp mọi thứ tàu cần tuân thủ pháp lệnh này và hơn thế nữa.
We offer a SOLAS Marine Fire Team Radios package that provides everything ships need to comply with this ordinance and more.
Results: 153, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English