CẦU NGUYỆN XIN CHÚA in English translation

praying to god
cầu chúa
cầu xin chúa
cầu nguyện với thiên chúa
cầu nguyện với đức chúa trời
cầu nguyện với thượng đế
hãy cầu nguyện với chúa
cầu trời
cầu xin thượng đế
hãy xin chúa
pray that the lord
cầu nguyện rằng chúa
cầu xin thiên chúa
prayed to god
cầu chúa
cầu xin chúa
cầu nguyện với thiên chúa
cầu nguyện với đức chúa trời
cầu nguyện với thượng đế
hãy cầu nguyện với chúa
cầu trời
cầu xin thượng đế
hãy xin chúa
pray to god
cầu chúa
cầu xin chúa
cầu nguyện với thiên chúa
cầu nguyện với đức chúa trời
cầu nguyện với thượng đế
hãy cầu nguyện với chúa
cầu trời
cầu xin thượng đế
hãy xin chúa

Examples of using Cầu nguyện xin chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cả gia đình chúng tôi đang cầu nguyện xin Chúa giúp bà, và chúng tôi cũng cầu xin cộng đồng quốc tế giúp đỡ”, ông nói thêm.
All of our family is praying to God to help her, and so we appeal to international community," Masih was quoted as saying.
Cầu nguyện xin Chúa dấy lên một hội thánh người Soninke mạnh mẽ vì sự vinh hiển của danh Ngài!
Pray that the Lord will bring forth a strong Idon church for the glory of His name!
Svetlana nhớ lại, lần đầu tiên trong đời, cô cầu nguyện xin Chúa chữa lành.
Alliluyeva remembered when, for the first time in her life, she prayed to God for healing.
rất nhiều điều… Chúng ta phải cầu nguyện xin Chúa gửi đến cho Ireland những linh mục thánh thiện, gửi đến những ơn gọi mới.
the scandals, many things… We must pray that the Lord send holy priests to Ireland, that He send new vocations.
Tôi cầu nguyện xin Chúa sẽ làm công việc tốt đẹp này giữa vòng chúng ta- tất cả chúng ta.
I pray that the Lord would do this beautiful work among us-all of us.
Tôi muốn xin tất cả cầu nguyện xin Chúa giúp dân tộc này trong thời điểm khó khăn, với trận lửa dữ dội.
I would like to ask everyone to pray to the Lord to help the people in this difficult time, with the fires that are ever so strong.
Cầu nguyện xin Chúa hãy cho chúng ta cơ hội để nói ra tình yêu của cứu Chúa..
Please pray that God will provide us with opportunities to speak to people about God's love.
Tuy nhiên, tôi cầu nguyện xin Chúa cho tôi tìm được những anh chị em để liên lạc với họ, để tôi không cảm thấy quá cô đơn.
Nevertheless I prayed to the Lord to find for me brothers and sisters to whom I could join myself, so that I wouldn't feel so alone.
Cũng cầu nguyện xin Chúa bảo vệ họ trong lúc họ vẫn đang còn sống tại Châu Âu.
Please pray that God will protect them while they are in town.
Tôi muốn xin tất cả cầu nguyện xin Chúa giúp dân tộc này trong thời điểm khó khăn, với trận lửa dữ dội.
I would like to ask everyone to pray to the Lord that he may help the people at this difficult time, with those massive fires.
Cầu nguyện xin Chúa ban sự mạnh dạn cho những tín hữu người Soninke dầu là số ít nhưng họ sẽ chia sẻ Chúa Giê- xu với chính dân tộc của họ.
Pray that God will give the small number of Soninke believers boldness to share Christ with their own people.
Tôi cầu nguyện xin Chúa hướng dẫn tôi trước khi tôi viết lời phản biện.
I may pray for God to strike me down before I rewrite a book.
cầu nguyện xin Chúa làm bất kì điều gì để cứu con trai mình.
She would pray that God would do whatever it would take to save her son.
Chúng ta phải chấm dứt văn hóa lãng phí, chúng ta cầu nguyện xin Chúa ban cho chúng ta hàng lương thực hàng ngày.
We must put an end to the culture of waste, we who pray to the Lord to give us our daily bread.
Cầu nguyện xin Chúa gởi những nhân sự nói tiếng Balochi đến để làm việc với các dân tộc Baloch.
Pray that God will provide workers who speak the Balochi language to work with the Baloch peoples.
Mỗi ngày, ông đều cầu nguyện xin Chúa cử người đến giải cứu cho ông, nhưng đáp lại chỉ là nỗi tuyệt vọng.
Every day he prayed asking God to send someone to rescue him, but to his disappointment, no one ever came.
Ta hãy cầu nguyện xin Chúa giúp ta“ tiêm nhiễm” Lòng Thương Xót của Chúa..
Let us pray to the Lord to help us be"infected" by his mercy.
Ông cầu nguyện xin Chúa cho ông nhìn xa hơn là những gì hiện tại.
She prays that God will help her see beyond what's in front of her now.
Cầu nguyện xin Chúa bày tỏ phước lành của Ngài- củng cố
Pray for God to demonstrate His blessing- strengthening and healing families and communities within the
Cầu nguyện xin Chúa hướng dẫn suy nghĩ, lời nói, hành động và quyết định của bạn.
Pray for the Lord to direct your thoughts, words, actions, and decisions.
Results: 76, Time: 0.0341

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English