Examples of using Cố ngủ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ngủ đi, em cũng cố ngủ đây.
Em sẽ khóc và khóc và cố ngủ vùi đi.
Và anh đã cố ngủ để quên nó.
Tôi tắt đèn và cố ngủ.
Nàng cố ngủ, thật sự cố. .
Tôi phải cố ngủ trên bãi biển một ngày.
Tôi cố ngủ mãi từ sáng thứ bảy.
Cố ngủ ở bên trái.
Nàng cố ngủ, thật sự cố. .
Tôi đang cố ngủ đây.
Cố ngủ trong phòng đi.
Cố ngủ nhá Arron.
Tôi cố ngủ bằng thuốc và rượu.
Cố ngủ trong phòng đi. Được rồi.
Cố ngủ 1 hôm đầy.
Ta sẽ lại cố ngủ.
Tôi không muốn chịu lạnh nữa và tôi cố ngủ cho được.
Tôi không muốn chịu lạnh nữa và tôi cố ngủ cho được.
Tôi đã cố ngủ nhưng vẫn nghĩ về bạn thân
Tôi cảm thấy như một người lính cố ngủ trong chiến hào vào đêm trước trận đánh lớn.