Examples of using Cố vượt qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho tới nay theo Liên Hiệp Quốc cho hay đã có hơn 2.200 người thiệt mạng khi cố vượt qua Địa Trung Hải để tìm kiếm một cuộc sống tươi sáng hơn trong năm 2018.
Rất nhiều doanh nghiệp cố vượt qua những thách thức này bằng cách sẵn sàng chi tiền, sức người và của khi khởi nghiệp.
Kẻ tấn công đã bị bắn vào chân khi cố vượt qua cổng an ninh của Phủ Tổng thống.
hơn 33.000 người đã chết khi cố vượt qua Địa Trung Hải, theo Tổ chức Di cư Quốc tế( IOM).
Kẻ tấn công đã bị bắn vào chân khi cố vượt qua cổng an ninh của Phủ Tổng thống.
Khi dõi theo cô. Tôi sẽ cố vượt qua nỗi sợ đó ở nơi có mặt cô.
Chúng ta đang cố vượt qua một vực thẳm ở đây giữa toán học trong nhà trường với toán học ngoài đời.
Cô đã mất khi cố vượt qua Biển Địa Trung Hải bằng thuyền đến Ý vào năm 2016.
Chúng tôi giờ kẹt ở đây, uh, có lẽ là, một chiếc bè cổ xưa nhất thế giới cố vượt qua dòng sông chảy xiết.
Nhiệm vụ của họ là sẽ ngăn cản người di cư cố vượt qua biên giới trái phép.
Ông Gilmer đang viết lên một trang của xấp giấy vàng trên bàn ông ta, cố vượt qua người ghi biên bản vẫn đang múa tay như gió.
suýt chết khi cố vượt qua một con sông.
Bạn vẫn đang cố vượt qua các vấn đề này và giải thoát bản thân khỏi những kí ức tiêu cực.
Câu hỏi được đặt ra là có bao nhiêu người nhập cư sống ở Mỹ bất hợp pháp và bao nhiêu người bị bắt mỗi năm khi cố vượt qua biên giới Tây Nam?
Mỗi lần họ cố vượt qua cột sống nước Ý, tụi thần núi lại tấn công.
Sao vậy? Con đang cố vượt qua nỗi sợ chó trước khi nó ảnh hưởng tới nhà mình.
Người dân đặt hoa tưởng nhớ những người chết khi cố vượt qua Bức tường Berlin.
Cố vượt qua bề mặt xấu
cô ấy đang cố vượt qua điều gì?
Một số người biểu tình đã giành súng từ một nhân viên an ninh và cố vượt qua hàng rào an ninh tại cửa ra vào.