Examples of using Cốc cafe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em không thể đi bộ xuống phố và mua một cốc cafe, và nếu tối nay có dấu hiệu gì,
Do đó, nếu bạn chẳng may bỏ lại cốc cafe bẩn trong bồn rửa bát
tốt hơn là làm một cốc cafe- đó là khi toàn bộ công việc đã được hoàn thành.
mua cho người lạ một cốc cafe, ủng hộ chút tiền
Năm sau, cô bé đã phát triển một phát minh mới mang tên“ The eDrink”, phát minh này sẽ chuyển đổi hơi nóng từ cốc cafe của chúng ta thành nguồn năng lượng cho máy tính xách tay.
Sử dụng các công nghệ truyền thông tân tiến nhất, nhưng đừng quên những" công cụ" như: cốc cafe, áo phông, túi xách tay
Lượng chất dinh dưỡng này có thể không nhiều, nhưng hãy tính với số lượng cốc cafe bạn uống mỗi ngày- nó có thể bổ sung đáng kể lượng dinh dưỡng hằng ngày của bạn.
mua cho người lạ một cốc cafe, ủng hộ chút tiền
Quán được ốp gỗ khắp nơi, nhìn đơn giản nhưng ấm cùng, bên trong chỉ kê được vài chiếc bàn, nhưng các bạn có thể ra ngồi khoảng hiên ngoài trời thích hợp cho một nhóm đôi ba người bạn ngồi nhâm nhi cốc cafe và tâm sự về chuyện đời=.
Cốc cafe Việt Nam.
Tôi có những cốc cafe.
Cốc Cafe vĩ đại!!
Tôi sẽ kiếm một cốc cafe.
Man, cốc cafe này thật tuyệt.
Tôi còn chưa uống hết cốc cafe.
HLV Marcelo Bielsa ngồi vào cốc cafe.
Thôi mà, chỉ là một cốc cafe.
Cảm ơn vì cốc cafe hoặc là.
Nếu mình thấy thêm 1 cốc cafe nữa.
Tôi nghĩ là tôi cần cốc cafe khác.