CỐC CAFE in English translation

cup of coffee
cốc cà phê
tách cà phê
cà phê
ly cà phê
cốc cafe
cốc café
ly cafe
tách cafe
ly café
tách café
coffee mug
cốc cà phê
cốc cafe
tách cà phê
cà phê mug
ly cà phê

Examples of using Cốc cafe in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em không thể đi bộ xuống phố và mua một cốc cafe, và nếu tối nay có dấu hiệu gì,
I can't walk down the street and get a cup of coffee, and if tonight is any indication, I can't do the one thing that
Do đó, nếu bạn chẳng may bỏ lại cốc cafe bẩn trong bồn rửa bát
So if you accidentally leave your coffee mug in the kitchen sink, or if you show up a minute late to
tốt hơn là làm một cốc cafe- đó là khi toàn bộ công việc đã được hoàn thành.
comes to rest and the driver can get out for a smoke or better yet a cup of coffee- that's when the work is done.
mua cho người lạ một cốc cafe, ủng hộ chút tiền
buying a stranger a cup of coffee, donating money
Năm sau, cô bé đã phát triển một phát minh mới mang tên“ The eDrink”, phát minh này sẽ chuyển đổi hơi nóng từ cốc cafe của chúng ta thành nguồn năng lượng cho máy tính xách tay.
Three years later, she developed another genius invention, the eDrink, which uses heat from your coffee mug to power your computer.
Sử dụng các công nghệ truyền thông tân tiến nhất, nhưng đừng quên những" công cụ" như: cốc cafe, áo phông, túi xách tay
Use the newest communication technologies, but don't forget the tangibles: coffee mugs, t-shirts, luggage tags
Lượng chất dinh dưỡng này có thể không nhiều, nhưng hãy tính với số lượng cốc cafe bạn uống mỗi ngày- nó có thể bổ sung đáng kể lượng dinh dưỡng hằng ngày của bạn.
These amounts may seem insignificant to you, but consider how many cups of coffee you drink during the day and add them up- they constitute a great portion of your daily nutrient intake.
mua cho người lạ một cốc cafe, ủng hộ chút tiền
buying a stranger a cup of coffee, donating money,
Quán được ốp gỗ khắp nơi, nhìn đơn giản nhưng ấm cùng, bên trong chỉ kê được vài chiếc bàn, nhưng các bạn có thể ra ngồi khoảng hiên ngoài trời thích hợp cho một nhóm đôi ba người bạn ngồi nhâm nhi cốc cafe và tâm sự về chuyện đời=.
The shop is wooden all around, simple but warm, but only inside a few tables, but you can sit outside the terrace suitable for a group of three friends to sip a cup of coffee and share the story of life.
Cốc cafe Việt Nam.
Cup of Vietnamese coffee.
Tôi có những cốc cafe.
I have coffee mugs.
Cốc Cafe vĩ đại!!
A real coffee cup…!
Tôi sẽ kiếm một cốc cafe.
I'm gonna get some coffee.
Man, cốc cafe này thật tuyệt.
Man, this coffee's great.
Tôi còn chưa uống hết cốc cafe.
I haven't even finished my cup of coffee.
HLV Marcelo Bielsa ngồi vào cốc cafe.
Marseille boss Marcelo Bielsa sits on a hot coffee.
Thôi mà, chỉ là một cốc cafe.
Just a cup of coffee.
Cảm ơn vì cốc cafe hoặc là.
Thanks for the coffee, or, uh.
Nếu mình thấy thêm 1 cốc cafe nữa.
If i see one more cup of coffee… gotcha.
Tôi nghĩ là tôi cần cốc cafe khác.
I think I might need one more cup of coffee.
Results: 191, Time: 0.0244

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English