Examples of using Cổng trường in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô ấy bước vào sân chơi khi tôi ở cổng trường với bọn trẻ vào buổi sáng và chúng tôi luôn trò chuyện.
Hãy nghe cho kĩ đây, nếu không cậu sẽ bị giết chết khi bước ra khỏi cổng trường.
Khu vực bên ngoài cổng trường- Bradford Moor- là một trong số những khu dân cư đông dân và nghèo nhất thành phố.
Họ đợi ngoài cổng trường để đi theo tôi, hòng tìm ra cha mẹ tôi.
Hãy nghe cho kĩ đây, nếu không tại sao? cậu sẽ bị giết chết khi bước ra khỏi cổng trường.
Sau khi băng qua cổng trường, chúng tôi tiếp tục chạy đến khi đến được phía sau nhà thể chất, nơi không có ai cả.
Học sinh trung học bước vào cổng trường, mang theo nhiều màu sắc của những chiếc ô.
Hãy nghe cho kĩ đây, nếu không… cậu sẽ bị giết chết khi bước ra khỏi cổng trường.
Tuy nhiên, khi bọn họ rời khỏi cổng trường, một email được gửi cho họ,
được biết tôi đã được phân công làm bảo vệ ở cổng trường.
Thế nhưng, khi học sinh bắt đầu ra khỏi cổng trường, một email được gửi tới học,
Tôi cũng rất vui khi thấy mẹ tôi đang đợi tôi ở cổng trường.
thi công nâng cấp sân trường và xây dựng cổng trường.
Cậu đã giúp tôi một lần khi tôi bị ngã ở cổng trường ấy, nhớ chưa?”.
tôi phải đi ngang qua cổng trường.
cô đã đi qua cổng trường.
Hôm nay tóc xù trông thật khác lạ không phải là tóc xù kính cận như ngày đầu tiên tôi gặp ở quán bán đồ vẽ ngoài cổng trường.
Mỗi khi có khách đến, các bạn nên đứng ở cổng trường để chào đón họ.
Ít nhất 2 nhóm đã bị bắt khi đang cố gắng liên lạc với học sinh từ một khách sạn đối diện cổng trường.
Bằng chứng là rất nhiều lần tôi thấy thầy Hiệu trường chào đón các con từ cổng trường, có những cái bắt tay cái ôm thân thiết.