Examples of using Cổng trời in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một sự bất thường được gọi là' Cổng trời' mở ra ở Nam Mỹ,
Tôi ở lại sau và cho nổ tung Cổng Trời, và đó là những gì tôi sẽ làm.
Ông đã dùng Cổng Trời để đưa hàng ngàn người tới hành tinh này.
Tôi ở lại sau và cho nổ tung Cổng Trời, và đó là những gì tôi sẽ làm.
Ông đã dùng Cổng Trời để đưa hàng ngàn người tới hành tinh này.
Tôi có thể giải mã các biểu tượng trên Cổng trời, nhưng Tôi cần sắp đặt 1 mối liên kết.
Tôi ở lại sau và cho nổ tung Cổng Trời, và đó là những gì tôi sẽ làm.
cho nổ tung Cổng Trời.
khởi nghĩa, và Cổng Trời được chôn vùi ở đó.
Tiếp tục chuyến đi tới vùng Cổng Trời, du khách sẽ thấy bức tranh thiên nhiên hùng vĩ với những khu rừng rậm, xa xa là những con đường nho nhỏ ngoằn ngèo.
Cổng Trời được tìm thấy ở Tiwanaku- một thành phố cổ kính và bí ẩn ở Bolivia.
Muốn chiêm ngưỡng cổng trời, du khách phải lên thêm vài chục bậc thang nữa trên con đường dẫn lên đỉnh cao nhất của cổng trời. .
Khi ấy Thánh Stephen nhìn thấy cổng trời khai mở và Chúa Jesus đứng bên cạnh Thượng Đế.
Tại cổng trời, cô bị thách thức về nơi ở của những đứa trẻ mất tích của mình, và sau đó không được phép vào cho đến khi cô tìm thấy chúng.
Qua cổng trời, du khách chính thức đặt chân vào cao nguyên đá,
Hội xuân Mở cổng trời Fansipan gần đây đã trở thành điểm hẹn quen thuộc của du khách thập phương và người dân quanh vùng.
Đèo Trạm Côn hay Cổng Trời, Thác Bạc,
và đây là cổng trời” Sáng.
Vì Mẹ đã chọn Bernadette là một con người thấp hèn, vì Mẹ là ánh sao mai, là cổng trời và là đệ nhất tạo vật cảm nghiệm được cuộc phục sinh.
Hy vọng và ước mơ của tôi đã tan vỡ khi phát hiện ra nước ở cổng trời chỉ là một mảnh thủy tinh đặt dưới máy điện thoại”.