CỘT CỜ in English translation

flagpole
cột cờ
flag pole
cột cờ
cờ cực
cực kỳ
flagstaff
cột cờ
thành phố flagstaff
flagpoles
cột cờ
flag poles
cột cờ
cờ cực
cực kỳ
flag tower

Examples of using Cột cờ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cột cờ Dushanbe Đây là cột cờ đứng cao thứ hai trên thế giới, ở độ cao 165 mét( 541 feet),[ 17].
Dushanbe Flagpole- It is the second tallest free-standing flagpole in the world, at a height of 165 metres(541 feet),[17].
Để đến cột cờ Lũng Cu, bạn phải đạp xe khoảng 150 km
To get to Lung Cu flag pole, you have to ride about 150 kilometers and step up almost
Sợi dây nằm ở bên trong cột cờ và đi lên và ra khỏi xe tải ở đỉnh cột cờ.
The rope is in the inside of the flagpole and travels up and out of the truck at the top of the flagpole.
Ở đây có một cái xích đu, một sân chơi, một cái cột cờ và một sân bóng đá nhỏ nơi chúng tôi thường chơi mỗi ngày.
It had a swing, a playing ground, a flag pole and a football court where we played every day.
Cột cờ Jeddah nằm ở trung tâm của Quảng trường Vua Abdullah,
The Jeddah Flagpole is located in the center of King Abdullah Square, surrounded by 13
Lịch sử và vị trí: Cột cờ Hà Nội đã được 200 năm tuổi và được biết đến như một biểu tượng của Hà Nội.
Location and History Hanoi Flag Tower at the age of nearly 200 years is renowned as one of the symbols of Hanoi.
Thay vì những lá cờ được gắn trên cột cờ, như trong chế độ Chinh phục thì chúng được thay thế bằng những lá cờ nhỏ cắm trên các căn cứ nhỏ.
Instead of the flags being mounted on flagpoles, as in Conquest mode, they are instead small flags perched on small bases.
Bên cạnh bia đá tạc thơ và cột cờ trên đỉnh núi,
Next to the stone carved poetry and flag pole on the top of the mountain, anyone will be
Người chơi game sẽ di chuyển từ bên trái màn hình sang bên phải màn hình để đi đến được cột cờ ở cuối mỗi vòng.
Players will move from the left of the screen to the right of the screen to reach the flagpole at the end of each round.
Stephan Hauer, du khách Đức chia sẻ khi tham quan tại đây:“ Tôi vừa mới đến Việt Nam một ngày và cột cờ là điểm đầu tiên tôi tham quan.
Stephan Hauer, a German tourist, said:"I just arrived in Vietnam a day ago and the Flag Tower is the first site I am visiting.
Có lẽ đây cũng là lý do khiến Cột cờ Lũng Cú trở thành điểm đến mà bất cứ bạn trẻ nào cũng ao ước.
Perhaps this is also the reason why the Lung Cu flag pole become the destination that any young people wished.
Trong một cuộc nói chuyện TED gần đây có tiêu đề Không triết học, Không nhân tính, tác giả Roger Sutcliffe đã hỏi khán giả rằng cột cờ có phải là một nơi không.
In a recent TED talk titled No Philosophy, No Humanity, author Roger Sutcliffe asked the audience whether a flagpole was a place.
hộp thư và cột cờ, bám theo mùi thức ăn.
perching on trees, mailboxes and flagpoles, following the smell of food.
Và các ống sợi carbon của chúng tôi cũng được sử dụng trong các sản phẩm khác như cột cờ, cột câu cá, dụng cụ câu cá thể thao, chân máy, v. v.
And our carbon fiber tubes are also used in other products as flag pole, fishing pole, sport fishing outriggers, tripod etc.
Nhưng những gì mà anh không mong đợi là việc không nhìn thấy ai tiếp cận cột cờ và giành ra vài phút để đào một cái hố.
What he didn't expect, though, was to see no one approach the flagpole and spend a few minutes digging a hole.
Và các ống sợi carbon của chúng tôi cũng được sử dụng trong các sản phẩm khác như cột cờ, cần câu, thiết bị đánh bắt cá thể thao, giá ba chân, v. v.
And our carbon fiber tubes are also used in other products as flag pole, fishing pole, sport fishing outriggers, tripod etc.
Nó đã được sử dụng rộng rãi như cột cờ, cột ăng ten hoặc cột chim.
It has been widely used as flag pole, antenna mast or bird pole..
Với bức ảnh thử nghiệm này, IXUS 230HS đã tạo ra một đường viền rất nhẹ trên cột cờ( click ảnh để phóng to).
In this well-rendered test shot, the IXUS 230HS exhibited very slight fringing on the flag pole(click image to enlarge).
Người chơi sẽ di chuyển từ bên trái màn hình sang bên phải màn hình để đi đến được cột cờ ở cuối mỗi vòng.
The player moves from the left side of the screen to the right side in order to reach the flag pole at the end of each level.
cột chụp ảnh/ camera, cột cờ, cột ăng ten,
for window cleaning pole, photography/camera pole, flag pole, antenna mast,
Results: 247, Time: 0.0245

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English