CHÚNG TA LÀM VIỆC in English translation

we work
chúng tôi làm việc
chúng tôi hoạt động
tác
chúng tôi đang làm
we do
chúng ta làm
chúng tôi thực hiện
chúng tôi thì
chúng ta thì
chúng ta vậy
do we do
chúng ta làm
chúng ta thực hiện điều
we worked
chúng tôi làm việc
chúng tôi hoạt động
tác
chúng tôi đang làm
we did
chúng ta làm
chúng tôi thực hiện
chúng tôi thì
chúng ta thì
chúng ta vậy

Examples of using Chúng ta làm việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta làm việc trong điều kiện căng thẳng.
We're working under stressful conditions.
Chúng ta làm việc thật khó nhọc để cố gắng duy trì tiêu chuẩn đó.
And we are working extremely hard to maintain those levels.
Tuy nhiên, để chúng ta làm việc đó, chúng ta cần nội dung.
But in order for us to do that, we need content.
Nhưng chúng ta làm việc cho điều này à?
Do we work for this?
Những cơ bắp nào chúng ta làm việc?
What muscles do we work on?
Tại sao chúng ta làm việc 5 ngày chỉ để nghỉ ngơi 2 ngày cuối tuần?
Why do we work five days and get two days off?
Chúng ta làm việc thông minh vì vậy không cần phải quá bành trướng.
And we will work smart, so we don't have to overwork.
Xã hội dạy chúng ta làm việc đó.
Our society teaches us to do that.
Nhiều người trong chúng ta làm việc gần như hoàn toàn trước màn hình máy tính.
After all, many of us work in front of computer screens.
Đó là kết quả khi chúng ta làm việc CÙNG NHAU và VÌ NHAU.
Accomplished when you work together and for each other.
Xã hội dạy chúng ta làm việc đó.
Society has taught us to do that.
Khi chúng ta làm việc này, Người ở với chúng ta!.
As we do the job, he will be with us!
Bây giờ chúng ta làm việc với chúng..
We're working with them now.
Hầu hết chúng ta làm việc trong doanh nghiệp tư nhân.
Most of us work in private enterprise.
Thứ nhất, nó giúp chúng ta làm việc hiệu quả hơn.
First, it helps us do things more efficiently.
Chúng ta sẽ làm việc với robot chứ?
Would you work with robots?
Chúng ta làm việc không chỉ mang tính toàn cầu mà còn mang tính tức thời.
We do the job not only globally and also instantaneously.
Chúng ta làm việc vì lợi ích của nước Nga".
We are working for the benefit of Russia'.
Môi trường chúng ta làm việc rất rắc rối.
The environment we work in is complex.
Làm sao chúng ta làm việc với nỗi sợ của chúng ta?.
How do we work through our fear?
Results: 1198, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English