Examples of using Chưa mở in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông là đồ sát nhân. Nói với tôi là cậu chưa mở cánh cửa đó.
Hoặc đối phương chưa mở WhatsApp.
Hình như bạn chưa mở kết nối.
File chưa mở để đọc.
Nhưng anh vẫn chưa mở chai nào.
Cánh cửa chưa mở đâu.
Nó chưa mở đâu.
Nhưng bây giờ cô ấy chưa mở nó. Được rồi.
Link chưa mở.
Nghiêu Vũ, em chưa mở chiếc hộp.
Từ xưa tai ngươi vẫn chưa mở.
Ta có thể khởi động một instance và mount database nhưng chưa mở database.
Lệnh/ browse trong bridge sẽ mở Adobe Bridge nếu nó chưa mở.
Gửi lại cho những người chưa mở email.
HDSD: Bảo quản ở nhiệt độ phòng khi chưa mở nắp.
đất còn chưa mở.
Con biết dòng chữ:" Chưa đến Giáng Sinh, chưa mở quà".
Chúng tôi còn có rượu bồ đào rượu chưa mở mà mùi đã thơm ngát.
Tháng kể từ ngày sản xuất khi chưa mở nắp.
Từ xưa tai ngươi vẫn chưa mở.