Examples of using Chị ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị ta không là người pháp.
Chị ta đã bỏ chồng và đứa con trai để đến với chồng tôi.
Chị ta giơ một ngón tay trỏ lên để thử gió.
Chị ta hỏi đứa bé có khỏe không.
Chị ta cần nói chuyện với Jack.
Chị ta không thực tế như tôi.”.
Chị ta sợ hãi
Chị ta không hiểu làm thế nào đã tìm được đến tận nhà tôi.
Khi nào chị ta đi em sẽ rất vui mừng.
Tôi gần như ước gì chị ta ở đây mà chứng kiến.
Tớ đã bảo chị ta sẽ kiểm tra mà.- Chết tiệt.
Tớ đã bảo chị ta sẽ kiểm tra mà.
Phải thừa nhận, chị ta đã mở mang nhiều kiến thức cho tôi.
Chị ta không như trên TV đâu.
Cô bảo chị ta đã đối xử rất tệ với cô mà.
Chị ta hiểu lầm hết.
Vâng. Chị ta bị cáo buộc rất nhiều tội lớn.
Tán tỉnh chị ta.- Gì hả?
Tớ cảm thấy như mình quen biết chị ta, nhưng chẳng nhớ là ở đâu.
Chị ta không phải người em tin tưởng được mà là anh.