CHO CÁC CUỘC HỌP in English translation

for meetings
để đáp ứng
vì đã gặp
họp
vì cuộc gặp gỡ
cho gặp
for conferences
cho hội nghị

Examples of using Cho các cuộc họp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chi phí cho các cuộc họp của nhóm thành viên hội đồng trọng tài sẽ được tính vào chi phí quản lý của ITSO.
Expenses of conferences of the Assembly of Parties shall be thought to be an administrative cost of ITSO.
Giải pháp này cung cấp một thay thế rẻ hơn cho các cuộc họp truyền thống khi mà các doanh nghiệp vẫn đang lãng phí hàng ngàn đô la mỗi năm để đi lại khắp thế giới.
Video conferencing offers a cheaper alternative to meetings but businesses are still wasting thousands every year flying people around the world.
Thời gian tập thể của một tổ chức dành cho các cuộc họp, tăng 1% mỗi năm so với năm 2008.
Some 15% of an organization's collective time is spent in meetings- a percentage that has increased every year since 2008.
Nhân viên có thể dành quá nhiều thời gian cho các cuộc họp hoặc viết báo cáo khiến họ có ít thời gian dành cho công việc.
Employees could be spending too much time in meetings or writing reports, leaving them little time to do actual work.
Victor nhận lời mời cho các cuộc họp với các thông tin mà nó sẽ được tổ chức.
Victor got invitation for the meeting with information where it will be held.
Điều này cũng áp dụng cho các cuộc họp với đội hình người nước ngoài được trồng ở các bộ phận khác nhau của con tàu của mình.
This also applies to meetings with the alien squad who are planted in different parts of his ship.
Chi phí cho các cuộc họp của nhóm thành viên hội đồng trọng tài sẽ được tính vào chi phí quản lý của ITSO.
Expenses of meetings of the Meeting of Events shall be regarded as an administrative cost of ITSO.
Chúng ta sẽ tìm hiểu những lựa chọn thay thế cho các cuộc họp có thể giúp bạn và nhóm của bạn tiết kiệm thời gian và có năng suất hơn.
The following are some alternatives to meetings that can help you and your team save time and be more productive.
Cách tự động gán danh mục màu cho các cuộc họp sau khi chấp nhận chúng trong Outlook?
How to automatically assign color category to meetings after accepting them in Outlook?
Thời gian tập thể của một tổ chức dành cho các cuộc họp, tăng 1% mỗi năm so với năm 2008.
Of an organisation's collective time is spent in meetings, a percentage that has increased every year since 2008.
Ban tổ chức trong một tuyên bố cho biết trận động đất chưa gây ra thiệt mạng đáng kể hay bất cứ gián đoạn nào cho các cuộc họp.
We have received information that the earthquake has not caused significant damage or any disruption to the Meetings.
giảm thời gian cho các cuộc họp.
cut time spent in meetings.
Bên cạnh việc giảm giờ làm, các giám đốc cũng yêu cầu nhân viên cắt giảm thời gian họ dành cho các cuộc họp và phản hồi email.
In addition to reducing working hours, managers urged staff to cut down on the time they spent in meetings and responding to emails.
Ở phía sau hội trường có một căn phòng nhỏ được nhà vua sử dụng cho các cuộc họp với hội đồng và diễn thuyết.
At the back of the hall there is a chamber which was used by the king for the meetings with the council and to grant audiences.
Nếu bạn cần nguồn cảm hứng, hãy xem bài đăng của Syed Balkhi về việc tiết kiệm thời gian bằng cách trở nên hiệu quả hơn khi lên kế hoạch cho các cuộc họp của bạn.
If you need inspiration, check out Syed Balkhi's post about saving time by becoming more efficient with planning your meetings.
Bên cạnh việc giảm giờ làm, các giám đốc cũng yêu cầu nhân viên cắt giảm thời gian họ dành cho các cuộc họp và phản hồi email.
Apart from reducing the working hours, as per the program, the managers also asked the employees to reduce the time that they have been spending on meetings and email responses.
Đến 7: 30, Constable ăn sáng tại khách sạn cùng khách hàng để có thể lập kế hoạch chiến lược cho các cuộc họp sắp tới.
By 7:30 a.m., Constable was having breakfast at the hotel with his client so they could plan their strategy for the meetings ahead of them that day.
Một trong những phàn nàn lớn nhất mà tôi nghe được từ các nhà lãnh đạo là họ dành quá nhiều thời gian cho các cuộc họp.
One of the biggest complaints I hear from leaders is that they spend too much time in meetings.
Yếu tố Lịch có thể được sử dụng để giữ các cuộc hẹn và lên kế hoạch cho các cuộc họp và có thể đồng bộ hóa với lịch của người dùng Outlook khác.
The Calendar element of outlook can be used to keep appointments and plan meetings and can synchronise with other Outlook user's calendars.
Ban tổ chức thông báo trận động đất“ không gây ra thiệt hại đáng kể hay bất kỳ sự gián đoạn nào cho các cuộc họp”.
Organizers said that the earthquake"has not caused significant damage or any disruption to the meetings".
Results: 311, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English