CHO LĨNH VỰC in English translation

to the field
đến lĩnh vực
đến cánh đồng
cho trường
đến sân
cho ngành
đến field
for the sector
cho ngành
cho lĩnh vực
cho khu vực
for the area
cho khu vực
cho vùng
cho diện tích
cho lĩnh vực
for the domain
cho miền
cho domain
cho lĩnh vực
spheres
lĩnh vực
phạm vi
quả cầu
hình cầu
cầu
lãnh vực
khu vực

Examples of using Cho lĩnh vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ASES là sự kiện hàng đầu dành riêng cho lĩnh vực giáo dục và kỹ năng, nơi Microsoft đã là đối tác sáng lập cho 6 lần tổ chức sự kiện.
ASES is a leadership and ministerial event dedicated to the education and skills sector, where Microsoft has been the founding partner for its six editions.
Họ đang làm cho thế giới' s Top Chất lượng Artificial Grass cho lĩnh vực với nhà nước- of- the- art Thiết bị cộng chất lượng cao nguyên- vật liệu& công nghệ mới nhất.
They are making World's Top Quality Artificial Grass for field with state-of-the-art Equipment plus high quality Raw-materials& latest Technology.
Thích hợp cho lĩnh vực hoạt động,
It is suitable for field operations, riding,
Công việc của họ trong nhóm là làm chuyên gia cho một lĩnh vực và tập trung hoàn toàn vào lĩnh vực đó.
Their job within the team is to be an expert in the area, and they commit themselves fully to their field of expertise.
Chúng tôi cung cấp 50mm cỏ nhân tạo cho lĩnh vực cho một số ứng dụng đa năng.
We offer 50mm Artificial Grass for field for a number of versatile applications.
Mm cỏ nhân tạo cho lĩnh vực cung cấp bởi chúng tôi được thiết kế
Mm Artificial Grass for field provided by us is designed and manufactured under the
Chi phí cần thiết cho lĩnh vực khảo sát và phân tích( ví dụ, dụng cụ lấy mẫu, đội ngũ quản lí, v. v);
Expendables necessary for field survey and analysis(e.g., sampling gear, reagent, etc.);
Thời gian cho lĩnh vực hoặc nghiên cứu khác,
The length of time for field or other research,
nhập hợp lệ và mật khẩu cho lĩnh vực( null)".
saying:"Please enter a valid logging name and a password for realm(null)".
Tìm hiểu để thực hiện quy trình đổi mới, tập trung vào các kết quả cụ thể cho lĩnh vực bán hàng, đạt được sự thích ứng với các thách thức của thị trường.
Learn to carry out the innovation process with a focus on specific results for the field of sales, achieving an adaptation to market challenges.
Chương trình Thạc sĩ cung cấp một sự hiểu biết sâu sắc về các vấn đề chính thông báo cho lĩnh vực nghiên cứu hòa bình và xung đột.
The Master's programme offers an in-depth understanding of the key issues informing the field of peace and conflict studies.
thích hợp cho lĩnh vực làm việc và tốt cho môi trường.
suitable for field work and good for enviroment.
Đã 13 năm kể từ khi tôi tập hợp những người đã cống hiến cho lĩnh vực này, và thành lập Hiệp hội Imyeong Bojagi.
It has been 13 years since I gathered those who are devoted to this field, and founded the Imyeong Bojagi Society.
Chúng tôi đang có 10 trường học và cao đẳng dành cho nhiều lĩnh vực học tập khác nhau.
We have 10 schools and colleges devoted to a variety of areas of study.
đó cũng là một kỹ năng rất giá trị cho mọi lĩnh vực trong cuộc sống.
of being consistent and that is a skill that is valuable in nearly every area of life.
Vì vậy, bước tiếp theo là để đánh giá mức độ quan tâm của bạn hiện đang dành cho từng lĩnh vực nào.
So the next thing to do is to assess the total amount of attention you're currently devoting to every area.
Để tạo ra tác động lớn hơn, chúng tôi tập trung hỗ trợ cho lĩnh vực Giáo dục, Môi trường và Sức khoẻ.
To create a greater impact, we focus our giving in the areas of Education, Environment and Health.
Bạn luôn có thể thay đổi suy nghĩ, nhưng bạn sẽ muốn lựa chọn trường học có nhiều cấp độ cho lĩnh vực mà bạn muốn học.
You can always change your mind, but you should try to choose a college that offers degrees in the field you would like to study.
Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ thông tin và truyền thông( ICT) đã mang lại những lợi ích to lớn cho nhiều lĩnh vực, trong đó có giáo dục- đào tạo.
The dynamic development of Information and Communication Technology(ICT) has resulted in tremendous benefits in many areas, including education and training.
Thiết kế& phân tích hệ thống và giới thiệu về lập trình trong một ngôn ngữ thích hợp để cung cấp nền tảng cho lĩnh vực phát triển phần mềm.
Systems analysis& design and introduction to programming in an appropriate language provide a foundation in the area of software development.
Results: 343, Time: 0.0461

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English