CHO NHỮNG CON CHUỘT in English translation

to mice
với chuột
rats
chuột
con
con chuột cống

Examples of using Cho những con chuột in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi các nhà nghiên cứu tại Viện Ung thư Quốc gia đưa FBL 101 cho những con chuột bị ung thư tuyến tiền liệt, họ đã phát hiện ra rằng nó làm giảm yếu tố tăng trưởng mạch máu khối u gọi là VEGF xuống mức không thể phát hiện.
When researchers at the National Cancer Institute gave FBL 101 to mice with prostate cancer, they found that it decreased a tumor blood-vessel growth factor called VEGF to undetectable levels.
Carlström cho biết:“ Khi chúng tôi bổ sung nitrat vào chế độ ăn cho những con chuột được nuôi bằng chế độ ăn nhiều chất béo và đường của phương Tây thì nhận thấy tỷ lệ chất béo trong gan thấp hơn đáng kể”.
Carlström reports on the findings, saying,"When we supplemented with dietary nitrate to mice fed with a high-fat and sugar Western diet, we noticed a significantly lower proportion of fat in the liver.".
Tuy nhiên, các nhà phê bình nói rằng mức độ của các chất làm ngọt thức ăn cho những con chuột trong thí nghiệm này gấp hàng ngàn lần so với con người tiêu thụ.
However, critics say the levels of the sweeteners fed to mice in experiments were thousands of times higher than any person would likely to consume.
Một nghiên cứu năm 2013 thấy rằng khi một loại vi khuẩn đã được cấy cho những con chuột có đặc điểm hành vi tương tự
A 2013 study found that when a certain type of bacteria was given to mice that had similar behavioral characteristics as humans with autism,
Một nghiên cứu khác cũng tìm ra rằng cho những con chuột tiểu đường dùng nước dừa giúp cải thiện lượng đường trong máu và giảm các dấu hiệu mất cân bằng oxy hóa, bao gồm malondialdehyde( MDA)( 10).
Another study found that providing the water to rats with diabetes led to improvements in blood sugar levels and reductions in markers of oxidative stress, including malondialdehyde(MDA)(10).
Để xác định ngưỡng nhận biết chất dioxide carbon ở chuột, nhóm nghiên cứu Bắc Kinh đã tập cho những con chuột liếm nước khi chúng hứng luồng gió có chứa các mức độ chất dioxide carbon cao hơn.
To determine the threshold for carbon dioxide detection in the mouse, the Beijing team trained mice to lick water when they received a whiff of air with higher levels of carbon dioxide.
Vì vậy, khi các nhà nghiên cứu cho những con chuột bình thường một chế độ ăn giàu chất béo, họ nhận thấy
So when the researchers fed otherwise normal mice a high-fat diet, they found that the animals' beta cells could not sense
Nhóm nghiên cứu đã tạo ra một thẩm mỹ viện về da thu nhỏ cho những con chuột trong thí nghiệm và mỗi con chuột được đặt trên một chiếc đu quay đã biến dưới đèn UV.
The research team created a miniature tanning salon for the mice in the experiment and each mouse was put on a carousel that turned under UV lamps.
Và chỉ bằng cách đưa các mẫu một lần nữa cho những con chuột và lăp lại những kết quả đó,
And by just presenting the samples once more to the rats and looping those results back,
Cuộc nghiên cứu nay dùng bốn ly cà phê tiêu chuẩn mỗi ngày và nhận thấy rằng mức tiêu thụ cà phê vừa phải này đã cải thiện các kết quả cho những con chuột trước đó bị đau tim.
The study used a standard four cups of coffee per day and found that this moderate coffee consumption improved outcomes for mice with prior heart attacks.
Một nghiên cứu trên những con chuột không có lông tiết lộ rằng sự phát triển của các khối u da đã được đẩy mạnh khi một loại kem vitamin- A- đan đã được áp dụng cho những con chuột và sau đó tiếp xúc với ánh sáng cực tím hàng ngày trong một năm.
One study on hairless mice revealed that the development of skin tumors was accelerated when a vitamin-A-laced cream was applied to the mice and then exposed to ultraviolet light daily for one year.
một cánh cửa mở ra cho những con chuột.
is like an open door for mice.
khiến cho những con chuột muốn thức ăn béo đến mức chúng bỏ qua các tín hiệu cơ thể khác cho thấy chúng đã tiêu thụ đủ năng lượng.
changes certain areas of the brain, causing the mice to want to eat fat-containing foods so much that they are reminded that they have taken Enter other body signals of sufficient energy.
khiến cho những con chuột muốn thức ăn béo đến mức chúng bỏ qua các tín hiệu cơ thể khác cho thấy chúng đã tiêu thụ đủ năng lượng.
fatty meals stimulated and altered parts of the brains, causing the mice to want fatty food so much that they ignored other bodily signals indicating that they had already consumed enough energy.
thức ăn cho những con chuột giảm hệ vi phân,
fed to rats reduced fecal microflora,
Chúng chăm sóc cho những con chuột bị thương hay bênh trong cùng nhóm.
They will even care for injured or ill rats in their group.
Bẫy chuột này được thiết kế cho những con chuột kinh tởm kinh khủng trên tài sản của bạn.
This mouse trap is design for those nasty disgusting mice on your property.
Tổn thương tim được tiêm cho những con chuột không nhận được chế độ ăn giàu có Fucoidan.
Heart injury was given to the rats who hadn't received the fucoidan rich diet.
Sau đó, các nhà phân tích cho những con chuột phân biệt những vật thể mới trong chuồng của chúng.
They then tested the ability of the mice to distinguish new objects in their cage.
Sau đó, họ đưa thuốc cho những con chuột bị ung thư vú,
Then, they gave the drug to mice that had breast cancer,
Results: 1097, Time: 0.0245

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English