CHO TỔNG THỐNG VỀ in English translation

to the president on
cho tổng thống về

Examples of using Cho tổng thống về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( 1) Hội đồng Cố vấn Chính trị gia Lão thành, bao gồm các chính trị gia lão thành, có thể được thành lập để cố vấn cho Tổng thống về các vấn đề quan trọng của quốc gia.
(1) An Advisory Council of Elder Statesman, composed of elder statespersons, may be established to advise the President on important affairs of State.
cố vấn cho tổng thống về việc công nhận các nước
advises the president on recognition ofnew foreign countries
Một thông cáo từ nhóm chuyển tiếp của ông Trump cho biết ông Bossert sẽ cố vấn cho tổng thống về những vấn đề liên quan đến an ninh quốc gia, chống khủng bố và an ninh mạng, và điều phối quá trình của Nội các soạn thảo và thi hành chính sách trong những lĩnh vực này.
A statement from Trump's transition team said Mr. Bossert will advise the president on issues related to homeland security, counterterrorism and cybersecurity, and coordinate the Cabinet's process for making and executing policy in those areas.
Và vào tháng Tư, một ủy ban cố vấn cho Tổng thống về ung thư đã đưa ra một báo cáo hơn 200 trang kêu gọi tất cả các cấp chính quyền“ bảo vệ mọi người dân Mỹ khỏi bệnh không cần thiết thông qua các quy định nghiêm ngặt về các chất ô nhiễm môi trường”, bao gồm cả BPA.
And in April, a panel that advises the president on cancer issued a 200-plus-page report calling for all levels of government"to protect every American from needless disease through rigorous regulation of environmental pollutants," including BPA.
cố vấn cho tổng thống về việc công nhận các nước
advises the president on recognition of new foreign countries
cố vấn cho tổng thống về việc công nhận các nước
advises the president on recognition ofnew foreign countries
Trong cuộc họp, ông Honcharuk nói rằng Tổng thống Zelensky“ không biết gì” khi đụng chạm đến vấn đề kinh tế, đồng thời yêu cầu những người có mặt đưa ra lời giải thích thỏa đáng cho Tổng thống về tình trạng hiện tại của đồng tiền nội tệ Ukraine./.
During the alleged meeting, Honcharuk said that he is“a know-nothing” when it comes to economics and demanded the people present at the meeting to come up with an adequate explanation for the president on the current state of the Ukrainian currency.
trong báo cáo rằng ông không báo cho tổng thống về những cuộc tiếp xúc của ông với cấp lãnh đạo tại Ðại sứ quán Nga ở Hoa Kỳ, nhưng đây có thể là một hành động chính trị với những thông tin có chủ đích đã được chuẩn bị trước.".
Flynn wrote in his report that he didn't tell the president about his contacts with the leadership of the Russian embassy in the U.S.A. But this may be some sort of political and informational action which was prepared in advance.”.
Tôi đã nói vắn tắt cho Tổng thống về Anh chàng Nóng tính.
I have briefed the president on Angry Man. I assume that's what this is about.
Chúng tôi chắc chắn không thông báo cho tổng thống về mọi người.".
We certainly don't inform the president on every one of them.".
Diễn đàn sẽ cố vấn cho tổng thống về các vấn đề kinh tế.
The Council will advise the President on economic matters.
Diễn đàn sẽ cố vấn cho tổng thống về các vấn đề kinh tế.
The National Economic Council advises the President on economic issues.
Bức thư của một bé gái gửi cho Tổng thống về hai người cha đồng tính.
Little girl's hand-written letter to The US President about her two fathers.
Thủ tướng Johnson đã thông báo cho tổng thống về Brexit",- tuyên bố cho biết.
Prime Minister Johnson also provided the President with an update on Brexit," the statement read.
Các hội đồng sau đây cố vấn cho Tổng thống về các vấn đề thích hợp.
The following councils advise the president on pertinent issues.
Điều 186- Nếu được yêu cầu, tư vấn cho Tổng thống về những vấn đề quan trọng của pháp luật.
Article 186- If requested, advise the President on important matters of law.
Tại sao ông từ nhiệm chức vụ thành viên Uỷ ban Cố Vấn cho tổng thống về người Mỹ gốc Á& Thái Bình Dương?
Why did you resign from your post as member of the Advisory Commission on Asian Americans and Pacific Islanders to the President?
Được thành lập năm 1946, CEA chịu trách nhiệm tư vấn cho Tổng thống về các chính sách kinh tế đối nội và đối ngoại.
Formed in 1946, the CEA is responsible for giving the president economic guidance on domestic and international policy.
Giám đốc Hội đồng Kinh tế Quốc gia chịu trách nhiệm cố vấn cho Tổng thống về các vấn đề kinh tế và hành động để thực thi các mục tiêu chính sách.
The National Economic Council director advises the US president on economic issues and carries out implementation of policy goals.
Giám đốc Hội đồng Kinh tế Quốc gia chịu trách nhiệm cố vấn cho Tổng thống về các vấn đề kinh tế và hành động để thực thi các mục tiêu chính sách.
The National Economic Council director advises the president on economic issues and works to implement policy goals.
Results: 9647, Time: 0.0204

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English