CON CỦA CHA in English translation

son of the father
con của cha
children of father

Examples of using Con của cha in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi thơ ấu ta là con của cha ta.
When I was my father's son.
Điều này càng nổi bật hơn nữa, nếu chúng ta suy nghĩ,“ Bar- abbas” có nghĩ là“ Con của Cha”.
This becomes even clearer when we consider that the name Bar-Abbas means"son of the father".
Chúng ta thực sự được ân sủng kêu gọi nên giống Chúa Kitô, Con của Cha, và trong Người, được biến đổi.
We are indeed called by grace to be conformed to Christ, the Son of the Father, and, in him, to be transformed.
Chỉ vì concon của ChaChaCha của con.( 1Ga 3,1).
Simply because you are my child and I am your father(1 John 3:1).
Hỡi con của Cha, đừng bao giờ bỏ cuộc khi nói đến việc cứu rỗi các linh hồn.
Never give up, My child, when it comes to saving souls.
Tôi không hiểu tại sao mọi người cứ nghĩ vì tôi là con của cha nên tôi cũng phải thành chính trị gia.”.
I don't know why people think just because I am my father's son, this had to be my destiny.".
Concon của chacon muốn phục vụ nhà vua giống như cha đã làm.
I am my father's daughter… and I will serve the king just as he does.
Ngươi đã là con của cha, vậy trừ khi ta chết đi,
If I smite you, my son, you will not die, but if I leave
Đơn giản vì concon của ChaChaCha của con- I Giăng 3: 1.
Simply because you are My child and I am your Father… 1 John 3:1.
Chúng ta sẽ nghe lời Chúa nhắn nhủ:“ Concon của Cha, ngày hôm nay Cha đã sinh ra con”.
The Bible says that God said,“You are My Son, today I have begotten You.”.
Ai tô màu trên chiếc váy nhỏ, con của cha, và che trên đôi chân ngọt ngào của con bằng chiếc áo chẽn màu đỏ bé nhỏ?
Who was it coloured that little frock, my child, and covered your sweet limbs with that little red tunic?
Con rất hãnh diện là con của cha, và rất muốn theo cha quay về.
I was very proud of my son and so glad to have him back.
Ngài nói với Chúa Giêsu Phục sinh:“ ConCon của Cha, Hôm nay Cha đã sinh ra Con!”.
The Bible says that God said,“You are My Son, today I have begotten You.”.
Bí mật nền tảng của bài giảng trên núi: trở nên con của Cha trên trời.
This is the great secret behind the Sermon on the Mount: Be children of your Father who is in Heaven.
dường như nói với tôi:“ Con của Cha, các linh hồn đắt giá chừng nào đối với Cha!.
with His languishing and dying eyes, Jesus seems to tell me:“My child, how much souls cost Me!
ConCon của Cha; ngày hôm nay, Cha đã sinh ra con..
saying,"This is my Son, and I love him.
bạn có thể là con của Cha trên trời.
pray for those who persecute you, that you may be children of your Father in heaven.
giờ đây con thực là con của Cha.
now he is my father.
Đó là ngôn ngữ thực sự của một' đứa trẻ,' Người Con của Cha, Người có ý thức đang hiệp thông với Thiên Chúa, trong sự hiệp nhất sâu xa với Chúa.".
It is the language of the one who is truly a“child”, the Son of the Father, the one who is conscious of being in communion with God, in deepest union with him.
bởi Ðức Chúa Jêsus Christ là Con của Cha, được ở cùng chúng ta, trong lẽ thật và sự yêu thương!
from God the Father, and from the Lord Jesus Christ, the Son of the Father, in truth and love!
Results: 71, Time: 0.0257

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English