CON LẮC in English translation

pendulum
con lắc
quả lắc
me shake
pendulums
con lắc
quả lắc

Examples of using Con lắc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Như đã từng xảy ra nhiều lần trong hai năm qua, khi đặt cược vào hợp đồng tương lai quá lớn về phía một bên, con lắc sẽ quay ngoắc trở lại.
As has been the case numerous times in the past two years, when bets on futures go too far to one side, the pendulum swings back.
Tóm lại, toàn bộ mối quan hệ giữa Nhà nước Nga với Doanh nghiệp lớn trong 20 năm qua rất giống với sự chuyển động của con lắc.
All in all the relationship between the Russian state and Big Business during the last 20 years has been very like the swing of a pendulum.
Cậu là thằng biết rõ nhất… trọng lượng con lắc không ảnh hưởng đến tốc độ mà.
You know better than anyone that the weight above any pendulum has no effect on sling state.
Thôi đi. Cậu là thằng biết rõ nhất trọng lượng con lắc không ảnh hưởng đến tốc độ mà.
Come on, you know better than anyone… the weight on any pendulum has no effect on speed.
Điều này có nghĩa là nếu bất kỳ con lắc nào bị đảo lộn
This means if any pendulum is turned upside down
Các nhà nghiên cứu sử dụng con lắc để đo gia tốc trọng trường phải điều chỉnh chu kỳ cho áp suất không khí ở độ cao đang đo, tính toán thời gian tương đương của một con lắc dao động trong chân không.
Researchers using pendulums to measure the acceleration of gravity had to correct the period for the air pressure at the altitude of measurement, computing the equivalent period of a pendulum swinging in vacuum.
Cú sốc thường được cung ứng bởi một búa nhựa cứng được gắn dưới dạng con lắc, để cung cấp 1 lượng năng lượng đo được, cụ thể là búa 3 kg với véc tơ vận tốc tức thời va chạm 4,43 m/ s.
The shock is usually delivered by a hard plastic hammer mounted as a pendulum, so as to deliver a measured amount of energy, specifically, a 3 kg hammer with an impact velocity of 4.43 m/s.
tarot, con lắc, que cảm xạ,
the tarot, pendulums, dowsing rods,
Robert Hooke cũng chịu trách nhiệm đề xuất sớm nhất là vào năm 1666, rằng con lắc có thể được sử dụng để đo lực hấp dẫn.[ 34].
part in Newton's formulation of the law of universal gravitation.[40][41] Robert Hooke was also responsible for suggesting as early as 1666 that the pendulum could be used to measure the force of gravity.[38].
Con lắc đòi hỏi sự ổn định cơ học lớn: sự thay đổi chiều dài chỉ 0,02%, 0,2 mm trong con lắc đồng hồ quả lắc, sẽ gây ra sai số lên đến một phút mỗi tuần.[ 68].
Pendulums require great mechanical stability: a length change of only 0.02%, 0.2 mm in a grandfather clock pendulum, will cause an error of a minute per week.[68].
Ông giải thích rằng có 3 con lắc, 1 có niên đại từ năm 1935 khi việc đo đạc có hệ thống bắt đầu, mặc dù các cuộc đo đạc thường niên được bắt đầu mãi từ năm 1911.
He said that there are three pendulums, one dating back to 1935, when systematic measurements began, although annual measurements began as far back as 1911.
Ông giải thích rằng có 3 con lắc, 1 có niên đại từ năm 1935 khi việc đo đạc có hệ thống bắt đầu, mặc dù các cuộc đo đạc thường niên được bắt đầu mãi từ năm 1911.
He explains that there are three pendulums, one dating back to 1935, when systematic measurements began, although annual measurements began as far back as 1911.
Với hai con lắc( lớn
With two pendulums(big and small),
Con lắc gridiron trở nên gắn liền với chất lượng tốt đến mức, cho đến ngày nay, nhiều con lắc đồng hồ thông thường có gridiron' giả' trang trí mà thực sự không có chức năng bù nhiệt độ.
Gridiron pendulums became so associated with good quality that, to this day, many ordinary clock pendulums have decorative'fake' gridirons that don't actually have any temperature compensation function.
chuyển động đều của con lắc đã được ứng dụng để đo thời gian
the regular motion of pendulums was used for timekeeping, and was the world's most accurate
Tương tự như vậy, với lý thuyết hỗn loạn, chúng tôi đã học được rằng chúng ta chỉ có thể đoán sơ bộ về vị trí cụ thể của hai con lắc có chuyển động được ghép với nhau.
Similarly, with chaos theory, we learned that we can make only rough guesses about the specific position of two pendulums whose motion is coupled together.
Trọng lượng phổ biến cho quả nặng con lắc hai giây là 15 pound( 6,8 kg).[ 63] Thay vì treo trên trục, con lắc đồng hồ thường được hỗ trợ bởi một lò xo thẳng ngắn( d) của ruy băng kim loại linh hoạt.
A common weight for seconds pendulum bobs is 15 pounds(6.8 kg).[73] Instead of hanging from a pivot, clock pendulums are usually supported by a short straight spring(d) of flexible metal ribbon.
Con lắc COVE nước địa nhiệt nóng được tìm thấy dọc theo bờ biển của vịnh nhỏ này, được đặt tên sau khi quan sát thực hiện vào năm 1829 bởi một đoàn thám hiểm người Anh.
PENDULUM COVE Hot geothermal waters are found along the shoreline of this cove, which was named after observations made in 1829 by a British expedition.
Với thực hành và thông qua nghiên cứu về con lắc và Biểu đồ chữa bệnh trực quan, chúng ta có một cách thực tế nhưng sâu sắc để tiếp cận thế giới tâm linh.
With practice and through study of the pendulum and the Intuitive Healing Charts, we have a practical yet profound way to access the spiritual world.
Mặc dù trung điểm ở vòng cung của nó mô tả chính xác nhất vị trí của con lắc“ ở mức trung bình”, nhưng nó thực sự dành rất ít thời gian ở mức trung bình đó.
Although the midpoint of its arc best describes the position of a pendulum“on average,” it actually spends very little of its time there.
Results: 324, Time: 0.0255

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English