Examples of using Con về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói với con về biển.
Nói chuyện với con về những gì họ sẽ thấy.
Bố hét vào mặt con về bà ấy, rồi ngã quỵ. Không.
Ngay khoảnh khắc đó, chị nghĩ mình nên đưa con về.
Không, ông Butterfield sẽ đưa con về.
Bác ấy đưa con về đó.
Cha sẽ không còn sống lúc con về, phải chứ?
Hãy dạy con về sự khác biệt.
Nói chuyện với con về những gì họ sẽ thấy.
Và nó nhắc con về… Bố biết là nó nhắc con về cái gì rồi.
Và bố luôn muốn là người có thể trò chuyện với con về mọi thứ.
Ta và mẹ con đến để dẫn con về với cuộc sống.
Bố còn nhớ ngày mang con về từ bệnh viện.
Dạy con về sự khác biệt.
Nói chuyện với con về các giá trị theo cách đơn giản và thoải mái.
Đây không phải là lần đầu tiên thầy nói với con về Roger Bacon.
Làm thế nào để nói chuyện với con về tiền bạc?
Anh ấy thường hay nói chuyện với con về ông.
Sớm thôi, con sẽ phải cầu xin ta đưa con về nhà ta.
Anh trai con đã mang con về.