Examples of using Cuộc khủng hoảng dầu mỏ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làn sóng thứ ba, được nhiều người biết như chủ nghĩa tân tự do, bắt đầu năm 1973 với cuộc khủng hoảng dầu mỏ và mở đầu một làn sóng thứ ba của sự thị trường hóa nêu bật lại sự hàng hóa hóa lao động và tiền, nhưng cả sự hàng hóa hóa thiên nhiên nữa.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ?
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ mới.
Sau khi cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
OPEC và cuộc khủng hoảng dầu mỏ 1973.
Năm 1973, thế giới lâm vào cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
Càng tăng của ngành dầu mỏ sau cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ lần thứ hai xảy ra năm 1979 khi giá dầu tăng lên.
Những điểm đặc biệt của Mini Cooper liên quan tới cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1957.
Kể từ cuộc khủng hoảng dầu mỏ 1973, bảo tồn năng lượng là một vấn đề tại Nhật Bản.
Một mối quan tâm mới về năng lượng sóng được thúc đẩy bởi cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 đã gây ra hậu quả đautrầm thươngtrọng cho nền kinh tế Sri Lanka.
Tương tự, cuộc khủng hoảng dầu mỏ những năm 1970 thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển ethanol ở Brazil.
Điều này sẽ gây ra tình trạng thừa cung mà đã châm ngòi cho cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 2014.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ những năm 1970 ở Hoa Kỳ đã dẫn đến những thay đổi trong lĩnh vực ô tô?
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 đã tăng gấp 3 lần giá xăng và làm cho việc sản xuất nhựa trở nên đắt hơn.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 sau cuộc chiến Yom Kippur ở Ai Cập đã khiến miền Nam Việt Nam đặc biệt khó khăn.
Thời kỳ thứ hai diễn ra sau Chiến tranh Thế giới lần thứ hai và kéo dài tới cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.
Sau cuộc khủng hoảng dầu mỏ những năm 1970, người mua hàng quan tâm đến nền kinh tế nhiên liệu nhiều hơn bao giờ hết.