CUỘC SỐNG CỦA TA in English translation

our life
cuộc sống của chúng ta
cuộc đời
đời sống của chúng ta
sự sống của chúng ta
our lives
cuộc sống của chúng ta
cuộc đời
đời sống của chúng ta
sự sống của chúng ta

Examples of using Cuộc sống của ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi ta làm hết sức mình, ta không thể biết điều kỳ diệu nào sẽ xảy đến trong cuộc sống của ta, hoặc trong cuộc sống của người khác.
When we do the best we can we never know what miracle we are forming in our lives, or in the lives of others.
Cuộc sống của ta đầy rẫy những cái xấu tới mức chúng ta không thể dung hòa được với lẽ trời, chỉ có vậy.
Our life is filled with evil to the extent that we fail to harmonize with the Divine Order which is the only Reality.
tất cả những kinh nghiệm trong cuộc sống của ta sẽ là một phần của“ con người” mà chúng ta muốn trở thành.
failures, all kind of experiences in our lives who were a part of who we would become.
Khi ta làm hết sức của mình, ta không thể biết điều kỳ diệu nào sẽ xảy đến trong cuộc sống của ta, hoặc trong cuộc sống của người khác.”- Helen Keller.
When we do the best that we can, we never know what miracle is wrought in our life, or in the life of another.”- Helen Keller.
Khi ta làm hết sức của mình, ta không thể biết điều kỳ diệu nào sẽ xảy đến trong cuộc sống của ta, hoặc trong cuộc sống của người khác.
When we do the best we can, we never know what miracle is wrought in our life, or in the life of another….
Khi ta làm hết sức của mình, ta không thể biết điều kỳ diệu nào sẽ xảy đến trong cuộc sống của ta, hoặc trong cuộc sống của người khác.”- Helen Keller.
When we do the best we can, we never know what miracle is wrought in our life, or in the life of another."-Helen Keller.
Sức mạnh Khi ta làm hết sức của mình, ta không thể biết điều kỳ diệu nào sẽ xảy đến trong cuộc sống của ta, hoặc trong cuộc sống của người khác.
Oscar Wilde When we do the best that we can, we never know what miracle is wrought in our life, or in the life of another.
sẽ chẳng có ảnh hưởng sống động lên cuộc sống của ta.
a great literature and wouldn't have much influence on our life.
Nó là cuộc sống của ta, chuyện cá nhân của ta,
It's our lives, our personal stories,
Và vì thời gian được định lượng theo giờ, giá trị cuộc sống của ta tương đương với tổng số giờ ta sử dụng.
And since time is quantified in hours, the value of our lives is equivalent to the sum of every hour we spend.
Chúa không hứa cất đi những gánh nặng khỏi cuộc sống của ta, nhưng còn mời gọi chúng ta mang lấy những gánh nặng của cuộc sống..
Jesus does not promise to take away the burdens of our lives, but invites us to carry the burdens of life..
Hãy xét xem cuộc sống của ta bị chế ngự bởi các cảm xúc vedanā, như thế nào, chúng hạn chế các hành vi của ta ra sao.
See how much of our lives are dominated by vedanā, feelings, how much they constrict our conduct.
tình yêu cũng khiến cuộc sống của ta hỗn loạn- đặc biệt là lúc chia tay.
romantic love can cause havoc in our lives- particularly when we have been dumped.
Bạn nên tự nhủ,“ Đây có thể là một vấn đề quan trọng trong cuộc sống của ta, nhưng bây giờ không phải là lúc ta nghĩ đến chuyện đó.
You may even say to yourself,“That may be a really important issue in my life, but right now is not the time to think about it.”.
Có rất nhiều điều xảy ra trong cuộc sống của ta mà không có lời giải thích nào khác ngoài Chúa.
Things have happened in my life that cannot be explained other than God.
Cuộc sống của ta- sở làm
Our living, work and home environments,
Với cảm thọ cũng thế; hãy xét xem cuộc sống của ta bị chế ngự bởi các cảm xúc vedanā, như thế nào, chúng hạn chế các hành vi của ta ra sao.
Similarly with feeling; see how much of our lives are dominated by vedanā, feelings, how much they constrict our conduct.
Bạn nên tự nhủ,“ Đây có thể là một vấn đề quan trọng trong cuộc sống của ta, nhưng bây giờ không phải là lúc ta nghĩ đến chuyện đó.
Say to yourself:‘That may be a really important issue in my life, but right now is not the time to think about it.
Mỗi thời khắc sau khi chúng ta gặp gở, mọi tình huống và mọi nhân duyên đã thay đổi trong đời sống của người này và trong cuộc sống của ta.
Every moment after we met, the circumstances and the conditions changed in this person's life and in my life.
Ta sẽ là người có nhân cách/ cá tính của con, và nhân cách/ cá tính của con sẽ là cuộc sống của Ta ở trong con".
I shall be the person of your personality, and your personality will be the life of My person in you.
Results: 265, Time: 0.0227

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English