Examples of using Em tin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và anh đã ko nói gì, cho nên em tin anh.
Em tin chị có thể lợi dụng thông tin này.
Em tin vào anh Mark.
Em tin đó có thể là tình yêu đích thực của chị đó.
Em tin vào tri thức và kinh nghiệm sống của bố.
Có thể ước một điều, nếu em tin vào trò trẻ con ấy nhưng.
Em tin điều đó sẽ tốt cho cả ba.
Em tin mình có thể thay đổi anh….
Em tin ông ấy vì ông ấy là bác em. .
Em tin rằng anh sẽ không bỏ đi khi mọi thứ trở nên khó khăn.
Em tin nhiều người sẽ rất ủng hộ đó.
Em tin ông ta đã trượt chân trên một thứ gì đó.”.
Em tin vào âm nhạc.
Em tin ảnh hơn cả bản thân em. .
Em tin là nó có thị trường tốt.
Em tin anh sẽ là người đàn ông của đời em. .