GÁNH in English translation

burden
gánh nặng
carry
mang
mang theo
thực hiện
chở
tiến hành
vác
đem
bế
cầm
cõng
bear
gấu
chịu
mang
sinh
ra
gánh
chịu đựng được
được
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
shoulder
vai
gánh vác
load
tải
nạp
chất
saddled
yên
yên xe
thắng
chiếc yên ngựa
ngựa
cái yên ngựa
incurred
phải chịu
phải trả
phát sinh
gánh chịu
khoản
phải gánh
the brunt
gánh nặng
brunt
nặng nề
gánh

Examples of using Gánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều duy nhất ông đang làm là gánh thêm nợ nần.
The only thing he is doing is incurring more debt.
Nguyên nhân số 1: Gánh rủi ro quá lớn.
Reason 1: Taking too much risk.
Nguyên căn nàng cũng phải gánh một phần trách nhiệm….
Women need to shoulder some of the responsibility too….
Ung thư là một gánh nặng quá sức phải mang một mình.
HIV is too heavy a burden to carry alone.
Đơn giản cha muốn gánh mọi thứ một mình.
Even if you want to shoulder everything alone.
Đó là một gánh nặng rất lớn để thực hiện.
That's a very serious charge to make.
Lòng hận thù là gánh nặng quá lớn để chịu đựng.
The idea that hate is too heavy a burden to bear.
Gánh của vinh quang và ách của tự do.
The weight of glory and yoke of freedom.
Nhưng HIV/ AIDS là một gánh nặng kinh khủng nếu phải mang một mình.
HIV is too heavy a burden to carry alone.
Trách nhiệm mà ông gánh vác rất nặng nề nhưng thường bị phóng đại.
The burdens you now shoulder are great but often exaggerated.
Khả năng gánh đội của hắn ta thực sự rất đáng nể.
His Team handling capacity is indeed remarkable.
Đó là một gánh nặng rất lớn để thực hiện.
That is a very grave charge to make.
Đó là gánh nặng không ai gánh vác được.
It's a burden so heavy that no one can bear it.
Sẵn sàng gánh cả thế giới trên lưng.
All ready to carry the world on your back.
Bọn tôi cần ai đó gánh tội, nhưng giờ ổn rồi.
We needed someone else to take the blame, but we're good now.
Vậy thì phải gánh hậu quả này thế nào?
So they must suffer the consequences of this how?
Nhưng nhiều điều không nói ra có thể trở thành gánh quá nặng.
But so many unsaid things can become a burden.
Thì bao nỗi buồn mà anh phải gánh.
What sadness you must feel.
Ấn Độ cũng có thể gánh hậu quả.
Cyprus could also suffer from the consequences.
Dễ thấy rằng Yoo Yeonha- ssi có hành lý phải gánh.”.
It's easy to see that Yoo Yeonha-ssi has a baggage to carry.”.
Results: 834, Time: 0.068

Top dictionary queries

Vietnamese - English