GIÀNH in English translation

win
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
gain
đạt được
có được
tăng
lợi ích
nhận được
giành được
thu được
lợi nhuận
thu lợi
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
winner
người chiến thắng
thắng
người
đoạt
giành
người thắng cuộc
giải
giành chiến thắng
người thắng giải
người đoạt giải
earn
kiếm được
kiếm
nhận được
nhận
có được
đạt được
thu được
thu nhập
tiền
giành
achieve
đạt được
có được
giành được
thành tựu
seize
nắm bắt
nắm lấy
chiếm
tịch thu
thu giữ
chiếm lấy
bắt giữ
bắt lấy
giành
nắm giữ
won
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
gained
đạt được
có được
tăng
lợi ích
nhận được
giành được
thu được
lợi nhuận
thu lợi
took
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
earned
kiếm được
kiếm
nhận được
nhận
có được
đạt được
thu được
thu nhập
tiền
giành
seized
nắm bắt
nắm lấy
chiếm
tịch thu
thu giữ
chiếm lấy
bắt giữ
bắt lấy
giành
nắm giữ
achieved
đạt được
có được
giành được
thành tựu
winning
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
wins
thắng
chiến thắng
giành
giành được
đoạt
gaining
đạt được
có được
tăng
lợi ích
nhận được
giành được
thu được
lợi nhuận
thu lợi
takes
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
taking
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
gains
đạt được
có được
tăng
lợi ích
nhận được
giành được
thu được
lợi nhuận
thu lợi
earning
kiếm được
kiếm
nhận được
nhận
có được
đạt được
thu được
thu nhập
tiền
giành

Examples of using Giành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mục tiêu của chúng tôi là giành 3 điểm ở trận đấu tới.
Our aim now has to be to get three points in the next game.
Nhưng CAQ chỉ giành được 2 ghế ở đảo Montreal.
But they won only two seats on the island of Montreal.
CLB giành chức vô địch giải vô địch 9 lần, và FA Cup năm lần.
They won the League Championship nine times and FA Cup five times.
Người này cũng giành, người kia cũng giành..
You win and the other person does too.
Giành huy chương bạc và huy chương đồng tại Rio.
And they won the silver medal in Rio.
Ông nói xem trẫm nên giành trái tim của nàng như thế nào đây?”.
How do you think I won your mother's heart?".
Kiatisak mong Thái Lan giành ít nhất 1 điểm trước UAE.
Kiatisak Senamuang expects Thailand to get at least 1 point against UAE.
Argentina giành vé vào bán kết.
Argentina claim a ticket to the final.
Tôi đã giành 21 danh hiệu trong vòng 7 năm.
I'm sorry, but I won 21 titles in seven years.
Họ sẽ cố gắng giành ba điểm trọn vẹn.
They will try to earn all three points.
Không ai có thể giành sự thống trị hay sự điều khiển toàn diện.
No one can claim complete dominance or control.
Giành thêm 1 Huy chương bạc.
I won another silver medal.
Làm sao tôi có thể giành lại cuộc sống của mình với cái nhìn tăm tối như vậy?
How could I claim my life back with such a dismal outlook?
Giành vé đầu tiên.
Getting the first ticket.
Khi nào giành huy chương vàng,
When you win a gold medal,
Chắc anh đã cố giành phiếu trung lập suốt cuối tuần.
I guess you worked on getting the neutral votes over the weekend.
Tôi sẽ giành lại Tracy.
I'm getting Tracy back.
Tôi sẽ giành lại con mình.
I'm getting my son back.
Marion và Wabash có thể giành thẩm quyền bất cứ lúc nào.
Marion or Wabash could claim jurisdiction at any time.
Tôi sẽ giành 40 ngày đêm ở trong món tráng miệng đó.
I would spend 40 days and 40 nights in that dessert.
Results: 18419, Time: 0.0537

Top dictionary queries

Vietnamese - English