GIỮA CÁC CÁ NHÂN in English translation

interpersonal
giao tiếp
giao tiếp cá nhân
tương
các cá nhân
liên nhân
liên quan đến cá nhân
between individual
giữa các cá nhân
giữa từng
between individuals
giữa các cá nhân
giữa từng
between persons
giữa người
personal
cá nhân
riêng
riêng tư

Examples of using Giữa các cá nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
hợp pháp giữa các cá nhân liên quan và bất kỳ đứa con nào họ có thể sinh ra hoặc nhận nuôi.
legal obligations between the individuals involved, any offspring they may produce or adopt.
Sự cạnh tranh đã gay gắt giữa các cá nhân từ khắp nơi trên thế giới với các kỹ năng trong nhiều lĩnh vực.
The competition is already fiercely among these individuals from across the globe with scores of skills in a variety of fields.
Làm sao có được bình an trong gia đình, giữa xã hội, giữa các cá nhân nếu trước tiên không có bình an trong tâm hồn mỗi người?
How can there be peace in families, in societies, between individual people, if there is no peace first in peoples' hearts?
Lợi nhuận sẽ khác nhau giữa các cá nhân với nhau tùy thuộc vào kích thước cơ thể và mức độ kinh nghiệm trong phòng tập thể dục.
It is important to know that Gains differ depending on an individual's body size and experience in the gym.
Phương án giải quyết xung đột này tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân trong khi giúp mọi người tránh khỏi bị dính cứng vào một vị trí cố định.
This type of conflict resolution respects individual differences while helping people avoid becoming too entrenched in a fixed position.
Một mạng lưới công tác giữa các cá nhângiữa các cơ quan là thiết yếu cho sự thành công của việc trao đổi này.
Collaborative network of individuals and institutions is essential to the success of this exchange.
Tăng cường tôn trọng, bao dung và hiểu biết giữa các cá nhân, dân tộc,
Promoting respect, tolerance and understanding among all individuals, peoples, nations
Bán hàng trực tiếp, liên quan đến liên lạc giữa các cá nhân Bán hàng qua kênh phân phối,
Direct sales, involving person to person contact Channel sales, an indirect sales model,
có một số thay đổi diễn ra trong mối quan hệ giữa các cá nhân.
money remains as pleasant as before, but there are some changes taking place in their interpersonal relationships.
Mặc dù có hai loại cho thuê chính, các đại lý cho thuê giải quyết chủ yếu các khoản thuê nhà giữa các cá nhân và chủ nhà.
Although there are two main types of renting, letting agents deal primarily with tenancies between private individuals and landlords.
phận của súng hoặc đạn dược, giữa các cá nhân trên Hahalolo.
including firearm parts or ammunition, between private individuals on Nectar.
Tuy nhiên, vẫn cần thực hiện nghiên cứu thêm để hiểu được đầy đủ về mức độ khác biệt giữa các cá nhân cũng như về mặt ý thức hệ.
Further research is still needed to more fully understand the degree of individual variation as well as ideology.
Tại cuộc họp báo, người sáng lập Tiến sĩ Amit Lakhanpal, giám đốc của Al Kasir Group cho biết,“ công nghệ blockchain ngày càng phổ biến giữa các cá nhân, tổ chức tài chính và chính phủ.
Speaking at a press conference in Dubai, Dr. Lakhanpal said,“Blockchain technology is increasingly popular amongst individuals, financial institutions and governments.
chất nổ giữa các cá nhân.
or explosives between private individuals.
Làm thế nào điều này xảy ra và làm thế nào một chuỗi ý nghĩa tồn tại giữa các cá nhân, không gian và thời gian là những câu hỏi hấp dẫn.
How this came about and how a thread of meaning endures across individuals, space, and time are fascinating questions.
Nó cũng có thể được sử dụng để xác nhận mối quan hệ huyết thống giữa các cá nhân.
It can also be used to identify an individual's blood type.
Các thách thức về kỹ thuật, một giải pháp nhận diện trực tuyến phổ quát đòi hỏi sự hợp tác giữa các cá nhân và chính phủ.
Technical challenges aside, a universal online identity solution requires cooperation between private entities and government.
Tất nhiên, sức mạnh thực sự của bữa tối nằm ở chất lượng giữa các cá nhân.
Of course, the real power of these dinners lies in their interpersonal quality.
Và nữ giới có thể tốt hơn một chút trong việc phát triển và duy trì mối quan hệ giữa các cá nhân so với nam giới.
And female could be a little bit better in developing and maintaining their interpersonal relationships than male.
phận của súng hoặc đạn dược, giữa các cá nhân trên Facebook.
including firearm parts or ammunition, between private individuals on Facebook.
Results: 1094, Time: 0.0416

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English