Examples of using Hắn ra lệnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Uống đi hắn ra lệnh.
Ăn đi”, hắn ra lệnh.
Hắn ra lệnh cho Jack phải giết gã này.
Hắn ra lệnh:- Fire!
Sau đó hắn ra lệnh chúng.
Hắn ra lệnh.
Hắn ra lệnh bốn tướng dưới quyền ra lệnh tấn công khí ga.
Hắn ra lệnh cho quân đốt một nhà hàng của tôi.
Hắn ra lệnh cho cấm quân chính là cái cớ chúng ta cần.
Hắn ra lệnh.
Hắn ra lệnh cho Jack phải giết gã này.
Ta có thể cho hắn ra lệnh.
Ta có thể cho hắn ra lệnh.
Dù có thể là hắn ra lệnh.
Dù có thể là hắn ra lệnh.
Uống đi.” Hắn ra lệnh.
Hắn ra lệnh dìm cả gia đình Goemon tới chết trong một vạc nước sôi ở trước cửa đền Nazenji ở Kyoto.
Hắn ra lệnh cho binh sĩ bảo vệ hiện trường một cách thỏa đáng, sau đó cúi đầu với mọi người ở nơi khác thông qua màn hình theo dõi.
Lòng tham của hắn còn lớn hơn nỗi sợ những lời nguyền, hắn ra lệnh phá hủy ngôi đền.
đó là lần đầu hắn ra lệnh cho cậu bắn người.