Examples of using Họ bắt được in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và nếu họ bắt được cô?” anh hỏi.
Nhưng đêm ấy, họ không bắt được gì cả.
Họ bắt được 153 con cá to,
Họ bắt được 2 người Việt Nam.
Và nếu họ bắt được cô?” anh hỏi.
Lưới giúp họ bắt được nhiều cá như họ muốn.
Và nếu họ bắt được cô?” anh hỏi.
Nhưng cả đêm họ không bắt được gì.
Kampuchia cho biết họ đã bắt được một số lính Thái Lan.
Thế theo con thì nếu họ bắt được, họ sẽ nói thật cho mình à?
Cô nghĩ họ bắt được đúng hung thủ không?
Họ bắt được một Hỏa Thi.
Nếu họ bắt được, họ sẽ đánh gãy chân em.
Nếu họ bắt được anh ta, không tốt cho anh ấy.
Bởi vì, họ bắt được.
Tôi chưa bao giờ thấy họ bắt được cá.
Tôi không thể tưởng tượng nơi họ bắt được.