HỌ CẦN BIẾT in English translation

they need to know
họ cần biết
họ phải biết
họ muốn biết
họ nên biết
cần phải hiểu biết
chúng cần phải biết rõ
cần hiểu
they should know
họ nên biết
họ phải biết
họ cần biết
chúng sẽ biết
they want to know
họ muốn biết
họ cần biết
họ muốn hiểu
họ phải biết
they have to know
họ phải biết
họ cần biết
họ phải hiểu
they must know
họ phải biết
họ cần biết
hẳn họ biết
they needed to know
họ cần biết
họ phải biết
họ muốn biết
họ nên biết
cần phải hiểu biết
chúng cần phải biết rõ
cần hiểu
they need to hear
họ cần nghe
họ muốn nghe
họ cần biết

Examples of using Họ cần biết in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Do đó họ cần biết tuổi tác.
Therefore, we need to know their age.
Họ cần biết gì về nó?
What do they need to know about it?
Họ cần biết những gì Thiên Chúa đã làm cho bạn.
You NEED to KNOW what Jesus did for YOU..
Với một nhà quản lý, họ cần biết chính xác mình cần loại tài năng nào.
As a manager you need to know exactly which talent you want.
Họ cần biết những người khác đang làm gì.
It must know what others are doing.
Họ cần biết rằng họ đang có một người cha.
He wants them to know they have a Father.
Họ cần biết những ai tham gia vào quyết định.
You need to know everyone who is involved in making the decision.
Họ cần biết 5 điều: Ai là đối thủ?
You need to know five things: Who?
Họ cần biết những gì họ sắp sửa đối mặt".
They're gonna need to know what they're facing.”.
Họ quan tâm đến em và họ cần biết em vẫn ổn”.
They genuinely care about you and want to know that everything is ok.”.
Họ cần biết chuyện gì đã xảy ra và tại sao.
He needs to know what happened and why.
Họ cần biết họ đã gởi tôi đến không đúng thời điểm.
They will want to know… that they sent me to the wrong time.
Sao họ cần biết về gia đình chúng ta?
Why do they need to know about the family?
Xin thứ lỗi, nhưng tại sao họ cần biết nhiều hơn về nhau?
Forgive me, but why would they get to know each other better?
Câu hỏi: Họ cần biết cái gì?
Question One: What Do They Need To Know?
Tell Những thợ Tất cả mọi thứ họ cần biết.
Tell the cops anything you think they ought to know.
Chúng tôi được cho hai phút để nói với họ mọi thứ họ cần biết.
It took them 20 minutes to tell us everything we needed to know.
Không cần giao tiếp, nụ cười đã nói ra tất cả những điều họ cần biết.
Don't speak, your smile tells me all I need to know.
Một tìm kiếm nhanh của Google sẽ cho họ biết tất cả họ cần biết.
A quick Google search will tell you all you need to know.
Có vài thứ mà họ cần biết đó.
There's something he needs to know.
Results: 361, Time: 0.0294

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English