HỌ CHỈ BIẾT in English translation

they only know
họ chỉ biết
họ chỉ hiểu là
they just know
họ chỉ biết
họ biết ngay
they only understand
họ chỉ hiểu
they only knew
họ chỉ biết
họ chỉ hiểu là
they just knew
họ chỉ biết
họ biết ngay
they knew only
họ chỉ biết
họ chỉ hiểu là
saying only
chỉ nói
chỉ cho biết
SAY ONLY
cho rằng chỉ có
nói duy nhất

Examples of using Họ chỉ biết in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì họ chỉ biết đến việc của họ..
They just know their job.
Họ chỉ biết là nó đã xảy ra.
They just knew that it happened.
Họ chỉ biết rằng họ không hài lòng.
They just know that they're dissatisfied.
Họ chỉ biết rằng cây.
They just know trees.
Họ chỉ biết, họ được cứu.
And they just know they're saved.
Họ chỉ biết những thứ khác thôi.
They just know different things.
Họ chỉ biết sức mạnh.
They know only power.
Họ chỉ biết sức mạnh.
They understand only power.
Họ chỉ biết đến phiên bản biến dị của ĐCSTQ.
They know only the CCP's warped version of it.
Họ chỉ biết máu thịt.
They only understood blood.
Nếu họ chỉ biết những gì tôi đã hiểu ra.
If only they knew what I have learned.
Họ chỉ biết những quyển sách chứa đựng cái gì;
They know only what the books contain;
Họ chỉ biết.
Only they know.
Giống như bác sĩ vô danh, họ chỉ biết nơi nó bị tổn thương.
Like invidious doctors, they knew just where it hurt.
Họ chỉ biết một.
They know only one.
Khi đó, họ chỉ biết đến bà với tư cách một.
At the time, I only knew of her as a dog.
Họ chỉ biết rằng mình chỉ có thể mua được điện thoại thông qua T- Mobile.
They just knew they could only get the phone through T-Mobile.
Họ chỉ biết nhau vì ở chung xóm.
But they know each other because they work in the same vicinity.
Họ chỉ biết có mỗi Van Gogh.
We all know Van Gogh.
Họ chỉ biết thời gian và địa điểm.
Only He knows the time and place.
Results: 185, Time: 0.0308

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English