Examples of using Họ chỉ nghĩ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ chỉ nghĩ, Ken có một vị trí.
Hay họ chỉ nghĩ đến bản. thân mình?
Họ chỉ nghĩ về quyền lực chính trị ở Lhasa.
Họ chỉ nghĩ về tốc độ và độ cao.
Họ chỉ nghĩ đến bản thân và tiền.
Họ chỉ nghĩ về việc lấy được kho báu.
Họ chỉ nghĩ r….
Họ chỉ nghĩ cho toàn thể Thế lực Kamisato.
Họ chỉ nghĩ tới những người thân yêu.
Họ chỉ nghĩ đến giết.
Họ chỉ nghĩ đến giết chóc.
Họ chỉ nghĩ và không làm gì cả?
Họ chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân của mình thôi!
Họ chỉ nghĩ cho bản thân họ. .
Ba mẹ cháu? Không ạ, họ chỉ nghĩ cháu đang giấu gì đó thôi?
Không ạ, họ chỉ nghĩ cháu đang giấu gì đó thôi. Ba mẹ cháu?
Họ chỉ nghĩ rằng đó là một phần của sự đau khổ mà họ phải chịu đựng để thành công, để đi sang bên kia.”.
Họ chỉ nghĩ đến việc leo lên nắm quyền cao hơn,
Họ chỉ nghĩ tôi là một chàng trai… Tôi đã có thể mặc áo ba lỗ mà trước đây tôi không thể, tôi cũng có thể cởi trần khi bơi nữa.