Examples of using Họ không biết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ không biết rằng đó chỉ là tưởng tượng.
Họ không biết rủi ro có.
Họ không biết ý nghĩa của từ“ thỏa hiệp.”.
Họ không biết nghèo khổ.
Họ không biết seo.
Nhưng họ không biết rằng mình sẽ bị suy nhược.
Họ không biết đó là bởi Satan,
Bởi mẹ nuôi là con chó, họ không biết ngôn ngữ nào của con người.
Họ không biết rằng đặc quyền Thiên Chúa ban cho họ, là để.
Họ không biết những gì Ngài làm cho họ. .
Phải chăng họ không biết anh là vua của tòa lâu đài này?
Họ không biết Niết Bàn là gì.
Họ không biết rằng sự đồng ý với bức hại là chính sự đàn áp?
Họ không biết anh không thể thoát mà không có trái banh cao su?
Gia đình nói họ không biết về vụ mang thai".
Họ không biết ngươi không thể trốn nếu không có trái banh cao su ư?
Họ không biết cách hạ những chiếc máy bay đó sao? Pháo thủ chết tiệt.
Họ không biết mai có trận đấu à?
Họ không biết mẹ thích mấy chương trình thiên thiên đó thế nào sao?
Họ không biết bắn đón đầu lũ máy bay đó sao?