Examples of using Họ không biết cách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ không biết cách xử lý một cuộc khủng hoảng.
Họ không biết cách bình tĩnh đứa trẻ.
Họ không biết cách quản lý nó một cách có trách nhiệm.
Lý do thứ năm là họ không biết cách đặt ra mục tiêu.
Họ không biết cách đối mặt với những thử thách của cuộc sống.
Họ không biết cách quản lý đồ cúng tiến.
Họ không biết cách thể hiện tình yêu và tình cảm.
Họ không biết cách phá vỡ.
Bởi vì họ không biết cách tiêu tiền.
Một vấn đề quan trọng là mọi người không biết điều gì sẽ xảy ra và họ không biết cách đầu tư lâu dài.
Thế là tất cả đều rơi vào sự bất lực nếu họ không biết cách tự do giúp đỡ lẫn nhau.
Đúng vậy, họ không phải là cung hoàng đạo lãng mạn nhất, nhưng điều đó không có nghĩa là họ không biết cách thể hiện cảm xúc.
Thế là tất cả đều rơi vào sự bất lực nếu họ không biết cách tự do giúp đỡ lẫn nhau.
Họ không biết cách nào để trừng phạt các sứ đồ, vì cả dân chúng đều ca ngợi Thượng Đế về sự việc vừa xảy ra.
Bởi vì mọi người tải xuống mod trực tiếp và bỏ qua phần còn lại và sau đó họ không biết cách cài đặt mod chính xác.
Do đó họ sẽ đều trở nên bất lực nếu họ không biết cách tự nguyện giúp đỡ lẫn nhau.
Họ không biết cách nào để trừng phạt các sứ đồ, vì cả dân chúng đều ca ngợi Thượng Đế về sự việc vừa xảy ra.
Mỗi ngày có đến hàng ngàn người gọi đến đường dây hỗ trợ khách hàng của công ty bạn do họ không biết cách sử dụng sản phẩm.
Do đó họ sẽ đều trở nên bất lực nếu họ không biết cách tự nguyện giúp đỡ lẫn nhau.
Họ không biết cách cơ thể phản ứng với các thành phần của vắc xin, bởi vì chưa có ai nghiên cứu về điều này”.