Examples of using Họ sẽ biết cách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sẽ biết cách thêm chất lượng
khi yêu nguời phụ nữ của mình, họ sẽ biết cách thể hiện.
Blogger cũng có thể dùng heatmap, bởi họ sẽ biết cách tạo ra trang nội dung bài viết thân thiện, hấp dẫn.
Nhưng sau một thời gian trải nghiệm thì họ sẽ biết cách thực hiện mọi thứ tốt hơn.
Quan trọng hơn, họ sẽ biết cách xử lý hành vi tiêu cực như đe doạ trực tuyến và trolling.
cần biết chắc rằng họ sẽ biết cách liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.
Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm trong những năm qua, và họ sẽ biết cách lắp đặt, thay thế, hoặc sửa cửa kính trượt của bạn một cách tốt nhất có thể.
nơi tìm bạn, họ sẽ biết cách mua hàng của bạn như thế nào?
Sự hình thành của thói quen tạo nên con người, vì vậy việc làm thuận lợi những mô hình nhận thức của người dùng, đồng nghĩa với việc họ sẽ biết cách sử dụng sản phẩm trước khi họ thực sự sử dụng nó.
đối với một nhà lãnh đạo hiệu quả- họ sẽ biết cách xác định điểm mạnh của một người và thúc đẩy họ đạt hiệu quả tối đa.
nơi tìm bạn, họ sẽ biết cách mua hàng của bạn như thế nào?
khi trái tim của một người Kitô hữu ngập tràn tình yêu của Chúa Kitô, họ sẽ biết cách chia sẻ,
Họ sẽ biết cách kiềm chế.
Họ sẽ biết cách đối phó.
Họ sẽ biết cách giải quyết vấn đề.
Nhất định họ sẽ biết cách giúp đỡ.
Tớ nghĩ chắc họ sẽ biết cách xử lí.
Nhân viên tư vấn của họ sẽ biết cách hướng dẫn và tư vấn cho bạn.
Có thể vài người trong số họ sẽ biết cách về dự đoán thị trường cổ phiếu và cách để trở nên giàu có.