Examples of using Họ không có con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vấn đề phát sinh là một chuyện khác: họ không có con!
Mỗi người đều tự hỏi liệu người kia có lo buồn không nếu họ không có con.
Ông cùng vợ là Ethel( họ không có con) chuyển đến ngày 4/ 5/ 1927,
Tuy họ không có con, nhưng các cháu trai
Họ không có con cái, nhưng họ luôn luôn thân thiết với mấy đứa trẻ nhà hàng xóm.
Họ không có con với nhau, và thường giúp đỡ những anh chị em của Dolly nuôi dạy những đứa trẻ của họ, và chúng thường gọi Dolly là" Cô Granny".
tại sao họ không có con, nếu họ không có. .
Tớ không biết rõ họ có tốt bụng hay không, bởi họ không có con cái gì.”.
Hoàng hậu Yolanda xứ Flanders, nhưng họ không có con chung.
tại sao họ không có con, nếu họ không có. .
Bà đã kết hôn với François vào ngày 04 tháng 07 năm 1530 nhưng họ không có con chung.
nói rằng họ không có con hoặc tạo nên những thành tựu trong cuộc sống.
Kẻ sát nhân nói với bà rằng vợ đầu của ông ta chết vì ung thư và họ không có con.
tôi đã thấy những người, họ khổ vì họ không có con.
Anh chị cùng cho chúng tôi biết, họ không có con nhưng lại nuôi đến 4 đứa con. .
Họ không có con, và bà Brown nói rằng bà“ chưa bao giờ hối tiếc về chuyện đó”.
Họ không có con chung, mặc dù Bichir có một cô con gái Gala, sinh năm 2011 từ mối quan hệ trước.
Họ không có con và hiện đang sống tại Longhorn Village,