HỌ KHÔNG CẦN in English translation

they do not need
họ không cần
họ không phải
không cần thiết phải
họ không muốn
chẳng cần
họ không có nhu cầu
they do not require
họ không yêu cầu
họ không cần
chúng không đòi hỏi
chúng không đòi buộc
they have no need
họ không cần
họ không có nhu cầu
họ chẳng cần phải
they don't need
họ không cần
họ không phải
không cần thiết phải
họ không muốn
chẳng cần
họ không có nhu cầu
they don't want
họ không muốn
họ không cần
họ không thích
họ ko muốn
chẳng muốn
they don't require
họ không yêu cầu
họ không cần
chúng không đòi hỏi
chúng không đòi buộc
they don't have to
họ không phải
không cần
họ không có
they shouldn't
họ không nên
họ không cần phải
đáng lẽ họ không nên
họ đừng nên
họ ko phải
they won't need
họ sẽ không cần
họ không cần phải
chúng sẽ không phải
they would not need
họ sẽ không cần phải
họ không cần
they didn't need
họ không cần
họ không phải
không cần thiết phải
họ không muốn
chẳng cần
họ không có nhu cầu
they did not need
họ không cần
họ không phải
không cần thiết phải
họ không muốn
chẳng cần
họ không có nhu cầu
they didn't want
họ không muốn
họ không cần
họ không thích
họ ko muốn
chẳng muốn
they did not want
họ không muốn
họ không cần
họ không thích
họ ko muốn
chẳng muốn
they didn't have to
họ không phải
không cần
họ không có
they should not
họ không nên
họ không cần phải
đáng lẽ họ không nên
họ đừng nên
họ ko phải
they do not want
họ không muốn
họ không cần
họ không thích
họ ko muốn
chẳng muốn
they wouldn't need
họ sẽ không cần phải
họ không cần

Examples of using Họ không cần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ nói họ không cần cô nữa.
They said they won't need you anymore.
Họ không cần sự cho phép của bất cứ ai để hành động.
They don't require anyone's permission to act.
Tuy nhiên, nhân viên công viên khẳng định họ không cần sợ hãi.
But park officials say they shouldn't be concerned.
Nhưng Ðức Chúa Jesus nói với họ,“ Họ không cần đi đâu cả.
But Jesus said to them:"They have no need to go.
Một số người nói họ không cần điều đó.
Some said they didn't want it.
họ không cần khí đốt của Nga.
They do not require Russian rockets.
Họ không cần học từ tôi.
They don't have to learn from me.
Họ không cần tiền.
Họ không cần những nhà lập trình.
They don't require any programmers.
Họ không uống những thứ họ không cần uống.
So they wouldn't drink things they shouldn't drink.
Tôi nghĩ họ không cần khách.”.
Maybe they didn't want visitors.”.
Họ không cần bất kỳ kiến thức trước đây hoặc giờ học lý thuyết.
They do not require any previous knowledge or hours of studying theory.
Họ không cần ta nữa. Họ nhìn ta một lần rồi quyết định.
They did not want me. They took one look and decided.
Họ không cần là những vị thánh.
They don't have to be saints.
Và thứ hai, họ không cần sự giúp đỡ.
And second of all, they don't want help.
Một số người nghĩ rằng họ không cần nó.
Some folks believe they don't require it.
Nhưng họ không cần tôi.
They didn't want me.
Họ không cần ta nữa.
They did not want me.
Avery. Họ không cần quấy rầy ông.
Avery. They didn't have to disturb you.
Bây giờ, thông thường thì họ không cần số tiền này.
Usually they do not require that amount of time at all.
Results: 1105, Time: 0.0454

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English