Examples of using Họ không cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ không cần sự cho phép của bất cứ ai để hành động.
Tuy nhiên, nhân viên công viên khẳng định họ không cần sợ hãi.
Nhưng Ðức Chúa Jesus nói với họ,“ Họ không cần đi đâu cả.
Một số người nói họ không cần điều đó.
Và họ không cần khí đốt của Nga.
Họ không cần học từ tôi.
Họ không cần tiền.
Họ không cần những nhà lập trình.
Tôi nghĩ họ không cần khách.”.
Họ không cần bất kỳ kiến thức trước đây hoặc giờ học lý thuyết.
Họ không cần ta nữa. Họ nhìn ta một lần rồi quyết định.
Họ không cần là những vị thánh.
Và thứ hai, họ không cần sự giúp đỡ.
Một số người nghĩ rằng họ không cần nó.
Nhưng họ không cần tôi.
Họ không cần ta nữa.
Avery. Họ không cần quấy rầy ông.
Bây giờ, thông thường thì họ không cần số tiền này.