HỌ PHẢI GIỮ in English translation

they must keep
họ phải giữ
họ phải tiếp tục
phải luôn
they have to keep
họ phải giữ
họ phải tiếp tục
they must hold
họ phải giữ
they have to hold
ought to hold
they must retain
họ phải giữ
should be kept
nên được giữ
they must obey
họ phải tuân theo
phải vâng lời

Examples of using Họ phải giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này làm tăng khối lượng công việc và căng thẳng của họhọ phải giữ toggling giữa các chương trình khác nhau.
This increases their workload and stress as they have to keep toggling between these various programs.
Con cái Chúa có thể nắm giữ các điều tin quyết khác nhau về nhiều vấn đề, nhưng họ phải giữ chúng trong tình yêu thương.
Believers may hold different convictions about many matters, but they must hold them in love.
Thời gian ấn định đó là ngày mười bốn tháng nầy vào lúc chạng vạng; họ phải giữ các luật lệ về lễ đó.”.
That appointed time is the fourteenth day of this month at twilight; they must obey all the rules about it.”.
Vì vậy, họ phải giữ hồ sơ liên quan đến các chi tiết của một dự án, bao gồm tổng chi phí, vật liệu được sử dụng và tiến độ.
Therefore, they must keep records related to the details of a project, including total cost, materials used, and progress.
Tôi không bao giờ EVER đăng nhập vào máy chủ của Mỹ mặc dù bởi vì họ phải giữ các bản ghi có.
I never EVER log into the US server though because they have to keep logs there.
Để bảo vệ Harry khỏi chính quyền săn lùng anh ta, họ phải giữ bí mật anh ta.
In order to protect Harry from the authorities who hunt him, they must keep him a secret.
Tất cả những ai không được tái sanh thì ở dưới luật pháp vì họ nghĩ họ phải giữ lời của Đức Chúa Trời bởi việc làm của họ..
All the people who are not born again are under the law because they think they must keep God's word with their own deeds.
Các ngân hàng có dự trữ bắt buộc tối thiểu( thông thường 10%) rằng họ phải giữ trên tay.
Banks have a minimum reserve requirement(usually 10%) that they must keep on hand.
Hình ảnh người Geisha đã được thành hình trong thời phong kiến Nhật, và họ phải giữ phong cách ấy để duy trì Geisha”.
The image of the geisha was formed during Japan's feudal past, and this is now the image they must keep in order to remain geisha".
Người chơi cũng được chia 6 vé đích đến mà họ phải giữ ít nhất 1.
Players are also dealt 6 destination tickets of which they must keep at least 1.
Trước đây, họ phải giữ cổ phiếu trong sáu tháng
Previously, they had to hold the stock for six months
Trước đây, họ phải giữ cổ phiếu trong sáu tháng
Previously, they had to hold the stock for six months
Họ phải giữ gìn nhà cửa của cải,
She shall keep the house in order, bring up the children,
Ở đó, họ có ba mươi đứa trẻ, họ phải giữ gìn trật tự, và phải làm một cái gì đó để khiến việc học dường như đang diễn ra;
There they had thirty children, and had to keep order, and had to do something to make it seem like learning was going on;
Họ phải giữ vững điều quan trọng nhất- những người nông dân tích cực đã sản xuất ra loại chè tuyệt hảo khắp thế giới.
We have kept the most important thing- our positive farmers who grow the best tea all around the world.
Quy định duy nhất với các nhà tài trợ là họ phải giữ Ether của họ trong vòng 28 ngày trước khi họ có thể rút chúng.
The only downfall was one condition in the contract that you had to hold your Ether for 28 days before you can spend them again.
Quy định duy nhất với các nhà tài trợ là họ phải giữ Ether của họ trong vòng 28 ngày trước khi họ có thể rút chúng.
The only stipulation was that the funders had to hold their ether for 28 days before they could spend them.
Quy định duy nhất với các nhà tài trợ là họ phải giữ Ether của họ trong vòng 28 ngày trước khi họ có thể rút chúng.
The only stipulation was that existing funders had to hold their ether for 28 days before they could withdraw them.
Dù nhân vật chọn tạo dáng hay ngồi tự nhiên, họ phải giữ nguyên tư thế trong quãng thời gian phơi sáng 1 phút.
Whether they chose to pose or act naturally, the requirement was that they hold still for the exposure time of one minute.
Nếu không họ phải giữ xác người chết ở nhà, một việc khá là bất tiện,” Teramura nói.
Otherwise people have to keep the bodies at home where there isn't much space,” says Teramura.
Results: 77, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English