Examples of using Họ tấn công in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và cả trong số họ tấn công một hiệp ước.
Họ thường tấn công các con vật nhỏ và có thể giết chúng.
Họ tấn công dữ dội.
Họ tấn công ta từ mọi phía.
Họ tấn công từ mọi hướng.
Điều này khiến họ tấn công mọi người.
Họ tấn công ông bằng lời nói.
Thi thoảng họ tấn công, thậm chí còn giết người ngoài.
Cha thấy họ tấn công con thế nào chứ?
Tôi sẽ không để họ tấn công nhà anh lần nữa.
Một trong số họ tấn công ta ở buổi đấu thầu.
Một trong số họ tấn công ta ở buổi đấu thầu.
Không. Họ đang tấn công chúng ta.
Cha thấy họ tấn công con thế nào chứ?
Sao họ tấn công ba lần chứ?
Họ tấn công!
Họ tấn công chị?
Không. Họ đang tấn công chúng ta.
Điều đó khiến họ tấn công cháu không?