Examples of using Họ trở thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vì sao họ trở thành kiêu binh?
Tại sao họ trở thành khủng bố?
Họ trở thành gia đình của nhau.
Khi Họ trở thành Chúng ta.
Họ trở thành tù nhân bởi chính hành động của mình.
Họ đang trở thành công cụ chính để tuyển dụng
Họ trở thành một phần của phim.
Họ trở thành nô lệ cho luật pháp.
Họ trở thành“ thần tượng” của rất nhiều người.
Họ trở thành lương tâm của bạn.
Làm thế nào họ trở thành sứ đồ?
Rồi cũng đến lúc họ trở thành người yêu.
Họ trở thành kẻ thù của chính họ khi họ tham nhũng.
Mời họ trở thành một phần của trải nghiệm.
Họ trở thành một loại con tin cho hình ảnh của chính họ. .
Đó là cách họ trở thành số 1".
Và họ trở thành những nạn nhân tiếp theo….
Họ trở thành mối đe dọa đối với các quốc gia khác.
Không phải họ sẵn là vậy; họ trở thành, và vẫn còn trở thành. .
Tại sao họ trở thành người đóng tàu, và tại sao họ học cách đi lại trên biển?