kêu gọithúc giụckhuyênyêu cầuthôi thúchối thúcthúc đẩyhãymời gọi
Examples of using
Hối thúc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Thẩm phán Gonzalo Curiel- người chủ tọa hai vụ ở California đã hối thúc cả hai bên dàn xếp vụ việc để không phải ra tòa.
District Judge Gonzalo Curiel, who is presiding over the two California cases, had been urging both sides to settle out of court.
Tôi hối thúc quí vị, quốc gia Iran,
I urge you Iranian nation to continue your nationwide protests in a peaceful
Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama hối thúc Tổng thống Putin tìm ra giải pháp ngoại giao đối với khủng hoảng ở Ukraine trong một cuộc điện đàm kéo dài.
US President Barack Obama has urged President Vladimir Putin to seek a diplomatic solution to the crisis in Ukraine, in a lengthy telephone call.
Hãy nghĩ xem trông buồn cười thế nào khi mà chính quyền liên tục hối thúc người dân sử dụng hệ thống giao thông công cộng, trong thời đại xe hơi;
Consider how absurd it is for the authorities constantly to urge people to use public transport, in the age of the automobile;
Họ có thể sẽ hối thúc bà Lam làm nhiều điều hơn để chấm dứt bạo lực và bất ổn ở Hong Kong," ông nói.
They are also likely to urge Lam to do more to stop violence and end chaos in Hong Kong," he said.
Nga đã nhiều lần bác bỏ cáo buộc tham gia vào khủng hoảng Ukraine và tiếp tục hối thúc các bên xung đột thiết lập đàm phán trực tiếp.
Russia has repeatedly denied accusations of its involvement in the Ukrainian crisis and continues to urge parties involved to establish direct dialogue….
Chúng tôi cũng biết về các giới hạn từ phía Ấn Độ tại Kashmir và hối thúc các bên kiềm chế.
We are also aware of reports of restrictions on the Indian side of Kashmir and we urge all parties to exercise restraint.
Từ đó mối quan hệ thay đổi, Madeline chú ý sự thay đổi nơi anh và cảm thấy hối thúc để thay đổi anh ấy.
From there, the relationship changed, Madeline noticed changes in him and felt the urge to change for him.
Nhà điều tra Andre Milne, người sáng lập công ty công nghệ quân sự vũ trụ Unicorn hối thúc Google lên tiếng giải thích.
Private investigator Andre Milne- founder of military technology firm Unicorn Aerospace- has urged Google to explain the image.
Tôi và các thành viên khác trong nhóm chúng tôi hối thúc Arafat ngăn chặn bạo lực xảy ra.
I and others on our team had urged Arafat to prevent violence.
Các tổ chức bảo vệ nhân quyền quốc tế và một số nước Tây Phương trước đó đã hối thúc Việt Nam huỷ bỏ án tử hình.
International human rights groups and some Western countries have been urging Vietnam to abolish its death penalty.
Hôm Chủ nhật, Lãnh đạo Tối cao Iran Ali Khamenei cũng đã nhắm vào Mỹ khi hối thúc các chỉ huy không quân nước này“ nắm rõ về kẻ thù”.
Iran's Supreme Leader Ali Khamenei also took aim at the United States on Sunday when he urged Air Force commanders to"know the enemy well.".
Ngoại trưởng Trung Quốc và Iran hối thúc các chính phủ đã ký thỏa thuận hạt nhân Iran tiếp tục tuân thủ thỏa thuận, bất kể“ nội tình của quốc gia liên quan có thay đổi.”.
The foreign ministers of China and Iran have urged the governments that signed the Iran nuclear deal to continue to adhere to the agreement regardless of“any changes in the domestic situations of the countries concerned.”.
Nhiều động thái như vậy, với hối thúc Hàn Quốc
More such moves, with prodding from South Korea and the United States,
bà cảm thấy yên tâm khi bà Rehl hối thúc bà đừng lo lắng về tiền bạc
Ms. Hobert said she felt reassured when Ms. Rehl urged her not to worry about money or making any big
Phía Trung Quốc hối thúc Triều Tiên bình tĩnh xử lý nghị quyết Hội đồng Bảo an mới thông qua với Triều Tiên
The Chinese side urged the North Korean side to calmly handle the resolutions the U.N. Security Council just made towards North Korea and to not do anything unbeneficial
Tôi cảm ơn xã hội dân sự, cả những người đang làm việc ở cơ sở khi chúng ta đang chạy đua với thời gian ở những nơi bị ảnh hưởng nặng nề nhất lẫn những người đang ở Warsaw hối thúc chúng ta về tính cấp bách và khát vọng.
I thank civil society, both who are working on the ground as we race against time in the hardest hit areas, and those who are here in Warsaw prodding us to have a sense of urgency.
Ông McGurk nói Hoa Kỳ đang hối thúc các nhà lãnh đạo Iraq phát triển một sách lược an ninh,
McGurk said the United States is urging Iraqi leaders to develop a security, political and economic strategy to isolate extremists,
Chuyến thăm của ông Stoltenberg diễn ra một ngày sau khi Ngoại trưởng Mỹ Rex Tillerson tiến hành chuyến thăm đầu tiên tới Kiev, và hối thúc Nga tiến hành" bước đi đầu tiên" để giảm xung đột ở Đông Ukraine./.
Stoltenberg's visit to Kyiv came a day after U.S. Secretary of State Rex Tillerson made his first visit to the city and urged Moscow to take the"first step" to ease the conflict in Eastern Ukraine.
Đó là lý do vì sao IMF lại hối thúc chính quyền các nước phải hành động ngay bây giờ vì“ cửa sổ cơ hội” đang thu hẹp dần để thực hiện các cải cách như xử lý bong bóng thâm hụt ngân sách của Mỹ hay mức.
That's why the IMF is urging governments to act now as the"window of opportunity" narrows to enact reforms like dealing with the ballooning budget deficit in the United States and the low level of public investment in Germany.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文