HAY TỔNG THỐNG in English translation

or president
hay tổng thống
hoặc chủ tịch
or presidents
hay tổng thống
hoặc chủ tịch

Examples of using Hay tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ban biên tập báo hay tổng thống.
whether it be editorial boards, or Congress or the president.
ban biên tập báo hay tổng thống.
newspaper editorial boards or the president.
Tôi sẽ không bị bất cứ ai bắt nạt hay gây ảnh hưởng… Quốc hội, ban biên tập của một tờ báo, hay tổng thống,” Barr nói.
I will not be bullied into doing anything I think is wrong by anybody whether it be editorial boards or Congress or the president,” Barr said.
uống một cốc bia với thủ tướng hay tổng thống.
have a pint with the prime minister or the president.
thủ tướng hay tổng thống;
a prime minister or a president;
thủ tướng hay tổng thống; sự tồn tại chẳng biết gì về bạn cả.
how great a politician you are, a prime minister or a president; existence simply knows nothing about you.
như chồng tôi hay Tổng thống Obama", bà Clinton nói trong một cuộc tranh luận với đối thủ Sanders.
like my husband or President Obama,” Mrs. Clinton said in one of her debates with Mr. Sanders, a bracingly honest statement.
Khi Dân biểu Alexandria Ocasio- Cortez gọi các trung tâm giam giữ người nhập cư là trại tập trung, thì hay Tổng thống Trump gọi người nhập cư là bất hợp pháp, họ có thể bị nóng vì không chính trị, nhưng nó cũng có lợi.
When Rep. Alexandria Ocasio-Cortez refers to immigrant detention centers as"concentration camps," or President Trump calls immigrants"illegals," they may take some heat for being politically incorrect.
chúng sẽ không trở thành thủ tướng hay tổng thống và chúng sẽ không trở thành giầu
they are not going to become prime ministers or presidents and they are not going to become rich
Không có thủ tướng hay tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ xin lỗi… vì đã thực hiện nhiệm vụ của chúng tôi,' Davutoglu nói với các phóng viên sau cuộc gặp với Tổng thư ký NATO Jens Stoltenberg tại Brussels.
No Turkish prime minister or president will apologize… because of doing our duty,” Davutoglu told reporters after meeting with NATO Secretary-General Jens Stoltenberg in Brussels.
chúng sẽ không trở thành thủ tướng hay tổng thống và chúng sẽ không trở thành giầu
they are not going to become prime ministers or presidents and they are not going to become rich
Đó là lý do tại sao mọi láng giềng của Trung Quốc đều muốn thấy ảnh lãnh đạo của họ chụp chung với Ngoại trưởng Clinton hay Tổng thống Obama- kèm theo những lời chú thích ngầm:" Bạn Trung Quốc ơi, thật tình mà nói, chúng tôi không muốn xiết cổ bạn.
Each one of China's neighbors is eager to have a picture of their president standing with Secretary Clinton or President Obama- with the unspoken caption that reads:“Honestly, China, we don't want to throttle you.
chúng sẽ không trở thành thủ tướng hay tổng thống và chúng sẽ không trở thành giầu
they are not going to become prime ministers or presidents and they are not going to be come rich
Tôi yêu quý bất kỳ ai có thể giúp tôi đạt được hòa bình, bất kể đó là ông Assad hay Tổng thống Trump, hoặc là ai đi nữa có thể hỗ trợ chúng tôi tìm được hòa bình,” Nữ tu Carolin Tahhan Fachakh nói với các phóng viên hôm 11 tháng Tư.
I like anyone that can help me achieve peace, whether it's Assad or President Trump, or whoever can support us in peace,” Sister Carolin Tahhan Fachakh told reporters April 11.
chúng sẽ không trở thành thủ tướng hay tổng thống và chúng sẽ không trở thành giầu
they aren't going to become first ministers or presidents and they aren't going to become rich
Không có thủ tướng hay tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ xin lỗi… vì đã thực hiện nhiệm vụ của chúng tôi,' Davutoglu nói với các phóng viên sau cuộc gặp với Tổng thư ký NATO Jens Stoltenberg tại Brussels.
No Turkish prime minister or president will apologise… because of doing our duty,' Davutoglu told reporters after meeting with NATO Secretary-General Jens Stoltenberg in Brussels.
nhà khoa học hay tổng thống.
judges, scientists or presidents.
với gia đình rằng mình sẽ làm gì nếu là thủ tướng hay tổng thống.
her sister to write a speech about what they would do if they were prime minister or president.
Đây là những mục tiêu cụ thể mà chúng ta có khi còn là những đứa trẻ, và trong khi hầu hết chúng ta không trở thành Phi hành gia hay Tổng thống, chúng ta vẫn hình dung ra bản thân trong những vai trò rất cụ thể này.
These were specific goals that we had as kids, and while most of us didn't end up Astronauts or Presidents, we still pictured ourselves in these very specific roles.
tài tử John Wayne hay Tổng thống Eisenhower hay Richard Nixon đều là những người tôi không muốn noi theo.
were not very attractive to me; John Wayne or President Eisenhower or Richard Nixon were not men I wanted to emulate.
Results: 130, Time: 0.0267

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English