KÈM in English translation

hand-in-hand
đôi
tay trong tay
đôi với nhau
cùng
song song
hợp
kèm
song hành
chung tay
chặt chẽ
included
bao gồm
đưa
chứa
accompanied
đi cùng
đi kèm
đồng hành
kèm theo
đi theo
comes
đi
lại
nhanh
ra
trở
đến đây
thôi
xuất hiện
coi
mau
attached
đính kèm
gắn
gán
bám
kèm theo
bundled
gói
nhóm
brundle
associated
phó
liên kết
kết hợp
cộng
gắn
gắn liền
liên quan
quan
enclosed
kèm theo
đính kèm
đặt
gửi kèm
bao quanh
bao bọc
khép kín
đóng kín
tutoring
gia sư
dạy kèm
giáo viên
giảng viên
thầy giáo
lutobor
hướng dẫn viên
thầy dạy
học
giáo sư
attachments
gắn bó
đính kèm
tập tin đính kèm
sự gắn bó
quyến luyến
chấp trước
chấp thủ
gắn kết
tham luyến
sự gắn kết

Examples of using Kèm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Catch Sử dụng kèm với một khối try
Catch Used in conjunction with a try block
Hai nghiên cứu đi kèm minh họa thêm những khác biệt giữa chuột và người.
Two companion studies further illustrate differences between mouse and human.
Kèm theo 20 quả bóng.
It comes with 20 balls.
Thường mua kèm với underinsured motorist.
It is usually offered in conjunction with underinsured motorist coverage.
Happy Meals kèm đồ chơi.
Happy Meals come with toys.
Nó thường được dùng kèm với món bánh sandwich.
It is also commonly used for sandwiches.
Kèm theo danh sách phải có.
Added to the list should be.
Kèm theo cầu nguyện còn phải hoạt động nữa.
In addition to our praying, we should keep on working.
Để kèm theo trái mận?
In addition to the plum?
kèm hướng dẫn mà. Tại sao?
It comes with instructions. Why?
Rửa dạ dày kèm bảo vệ đường hô hấp có thể có ích.
Gastric lavage associated with respiratory protection may be helpful.
( 1) Quy chế kèm theo Hiệp ước này đưa ra các quy định.
(1) The Regulations annexed to this Treaty provide Rules.
Kèm theo đó, Jennifer Lawrence chia sẻ thông điệp:“ 6.9.15 MockingjayPart2 Unite”.
Lawrence posted a photo on Facebook along with the caption:“6.9.15 MockingjayPart2 Unite.”.
Tình yêu và tình dục luôn đi kèm với nhau.
Love and sex also go together.
Em nghĩ tình yêu và hạnh phúc luôn đi kèm.
I think love and joy go together.
Em nghĩ tình yêu và hạnh phúc luôn đi kèm.
And I think that love and joy goes together.
Chúng nên được gắn kèm cảnh báo".
They should come with a warning label.”.
Excel sẽ nhập vào chức năng/ công thức kèm với vùng và tính toán câu trả lời.
Excel enters the function/formula plus range and calculates the answer.
Buộc WiFi công cộng phải đi kèm công nghệ giám sát.
Force public WiFi to include monitoring technology.
Dịch vụ vận tải quân đội, kèm dịch vụ tang lễ.
Army transport service, in conjunction with mortuary services.
Results: 1923, Time: 0.0567

Top dictionary queries

Vietnamese - English