Examples of using Kèm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Catch Sử dụng kèm với một khối try
Hai nghiên cứu đi kèm minh họa thêm những khác biệt giữa chuột và người.
Kèm theo 20 quả bóng.
Thường mua kèm với underinsured motorist.
Happy Meals kèm đồ chơi.
Nó thường được dùng kèm với món bánh sandwich.
Kèm theo danh sách phải có.
Kèm theo cầu nguyện còn phải hoạt động nữa.
Để kèm theo trái mận?
Có kèm hướng dẫn mà. Tại sao?
Rửa dạ dày kèm bảo vệ đường hô hấp có thể có ích.
( 1) Quy chế kèm theo Hiệp ước này đưa ra các quy định.
Kèm theo đó, Jennifer Lawrence chia sẻ thông điệp:“ 6.9.15 MockingjayPart2 Unite”.
Tình yêu và tình dục luôn đi kèm với nhau.
Em nghĩ tình yêu và hạnh phúc luôn đi kèm.
Em nghĩ tình yêu và hạnh phúc luôn đi kèm.
Chúng nên được gắn kèm cảnh báo".
Excel sẽ nhập vào chức năng/ công thức kèm với vùng và tính toán câu trả lời.
Buộc WiFi công cộng phải đi kèm công nghệ giám sát.
Dịch vụ vận tải quân đội, kèm dịch vụ tang lễ.