KÊU CỨU in English translation

call for help
gọi giúp đỡ
kêu cứu
gọi trợ giúp
kêu gọi giúp đỡ
gọi hỗ trợ
cry for help
kêu cứu
tiếng kêu cứu
calling for help
gọi giúp đỡ
kêu cứu
gọi trợ giúp
kêu gọi giúp đỡ
gọi hỗ trợ
asking for help
yêu cầu giúp đỡ
yêu cầu trợ giúp
nhờ giúp đỡ
hãy nhờ sự giúp đỡ
xin giúp đỡ
nhờ trợ giúp
xin trợ giúp
kêu cứu
đề nghị giúp đỡ
hãy yêu cầu sự giúp đỡ
shouted for help
kêu cứu
screaming for help
a distress call
kêu cứu
called for help
gọi giúp đỡ
kêu cứu
gọi trợ giúp
kêu gọi giúp đỡ
gọi hỗ trợ
calls for help
gọi giúp đỡ
kêu cứu
gọi trợ giúp
kêu gọi giúp đỡ
gọi hỗ trợ
crying for help
kêu cứu
tiếng kêu cứu
cried for help
kêu cứu
tiếng kêu cứu
ask for help
yêu cầu giúp đỡ
yêu cầu trợ giúp
nhờ giúp đỡ
hãy nhờ sự giúp đỡ
xin giúp đỡ
nhờ trợ giúp
xin trợ giúp
kêu cứu
đề nghị giúp đỡ
hãy yêu cầu sự giúp đỡ
shouting for help
kêu cứu
asked for help
yêu cầu giúp đỡ
yêu cầu trợ giúp
nhờ giúp đỡ
hãy nhờ sự giúp đỡ
xin giúp đỡ
nhờ trợ giúp
xin trợ giúp
kêu cứu
đề nghị giúp đỡ
hãy yêu cầu sự giúp đỡ
shout for help
kêu cứu

Examples of using Kêu cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trường sống của chúng ta đang kêu cứu.
Our schools are crying for help.
Báo về những sự kiện đáng ngờ, như tiếng la hét, kêu cứu hoặc tiếng súng nổ.
Report suspicious activities, such as screams, calls for help, or gunshots.
Chúng kêu cứu nhưng không ai đến giúp.
They cried for help, but no one came.
Nhà chức trách cảng không dáp ứng lời kêu cứu của con tàu.
Port control did not respond to ship's call for help.
Một lát sau Nỗi buồn đã qua và Tình yêu kêu cứu.
A bit later Sorrow was passing by and Love called for help.
Những ngôi trường đang kêu cứu.
Our schools are crying for help.
Kêu cứu với cảnh sát.
Ask for help to the police.
mở nó ra và kêu cứu.
open it, and call for help.
Bởi vì tôi cứu vớt người nghèo nàn kêu cứu.
Because I delivered the poor who cried for help.
Nạn nhân đã chống cự và kêu cứu.
The victim resisted and called for help.
Các dấu hiệu chứng tỏ cơ thể bạn đang kêu cứu.
Signs that your body is crying for help.
Nói không, bỏ chạy và kêu cứu.
Say No and Ask For Help.
Tôi thậm chí còn không thể kêu cứu.
I cannot even call for help.
Tình Yêu lại kêu cứu.
Love again called for help….
Bởi vì tôi cứu vớt người nghèo nàn kêu cứu.
For I would rescue the poor who cried for help,+.
Một quân nhân bị thương nằm trên tuyết kêu cứu.
A wounded man in military uniform lay in the snow shouting for help.
Làn da của bạn đang kêu cứu!
Your hair is crying for help!
Môisen kêu cứu.
Khi người dân kêu cứu.
When the people ask for help.
Tài xế kêu cứu.
The driver called for help.
Results: 259, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English