Examples of using Kẹo cứng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy nên anh chỉ chào mừng họ đến với khu nhà lấy kẹo cứng, gật đầu lấy lệ với mấy nhận xét phân biệt chủng tộc và đi về.
Cho dù đường đến từ một viên ngậm ho hoặc kẹo cứng, nó sẽ phản ứng với các mảng bám dính trên răng của bạn.
Trong cửa hàng A& P Arcie mua một bịch kẹo cứng lớn với giá bốn mươi chín xu.
Trong cửa hàng A& P, Arcie mua một bịch kẹo cứng lớn với giá 49 xu.
đói bằng cách uống một loại đồ uống không có calo hay ăn một cái kẹo cứng.
Ví dụ, một tin đồn có thể lan truyền nói rằng kẹo cứng và sáp thơm chỉ có thể chống lại người phụ nữ nguyên bản,
ngũ cốc khô, kẹo cứng, caramel, taffy,
Kẹo cứng cũng làm cho răng của bạn gặp rủi ro vì ngoài việc chứa đường,
có tác dụng nhanh như nước trái cây, kẹo cứng, bánh quy giòn,
Một số hình thoi hoặc thậm chí kẹo cứng có thể thêm chỉ đủ độ ẩm để có những cù đi
viên glucose, kẹo cứng, soda thông thường( không phải loại ăn kiêng) hoặc một nguồn đường nào đó khác.
gelatin, kẹo cứng, hoặc một loại thực phẩm có chứa màu nhân tạo.
Lý do tại sao nó được gọi là deuk deuk hoặc kẹo ding ding, là do tiếng ồn được thực hiện bởi người bán hàng rong đường phố khi họ phá vỡ kẹo cứng thành những miếng nhỏ hơn.
bánh trung thu, kẹo cứng, kẹo mềm,….
Bạn và những người bạn thân của bạn cần học về các triệu chứng của tụt đường huyết và bạn nên luôn luôn mang theo các viên đường glucose‚ kẹo cứng và các nguồn khác có chứa cacbonhydrat tác dụng nhanh.
ngũ cốc khô, kẹo cứng, caramel, taffy,
bỏng ngô và kẹo cứng, không thể thay đổi để làm cho chúng trở thành lựa chọn an toàn.
gel glucose, kẹo cứng, nước trái cây
nổi tiếng William Murrie, để phát triển một loại kẹo cứng với sôcôla ở trung tâm.
mọi người sẽ được an toàn miễn là có mang theo trong người kẹo cứng hoặc sáp thơm.