Examples of using Khốn thay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Khốn thay cho các ngươi là kẻ trông mong ngày của Ðức Giê- hô- va!
Khốn thay cho những kẻ ăn ở nể trong Si- ôn,
Khốn thay cho dân cư ở miền biển,
Khốn thay cho những kẻ thêm nhà vào nhà,
Khốn thay cho kẻ gọi dữ
Khốn thay cho những kẻ giấu kín mưu mình cách thẳm sâu khỏi Ðức Giê- hô- va, làm việc mình trong xó tối, và nói rằng: Ai thấy ta, ai biết ta?
thành Sô- đôm chẳng giấu chút nào. Khốn thay cho linh hồn họ! vì họ đã làm hại cho mình!
thành Sô- đôm chẳng giấu chút nào. Khốn thay cho linh hồn họ! vì họ đã làm hại cho mình!
Sự bất hoà làm khuấy động bộ mặt xã hội cho đến lúc nào đây?… Khốn thay, gió tuyệt vọng đang thổi lên khắp mọi hướng, sự xung đột gây chia rẽ và gây khổ cho nhân loại đang tăng lên hằng ngày.
Khốn thay cho những kẻ xuống Ê- díp- tô đặng cầu cứu,
Khốn thay cho những kẻ xuống Ê- díp- tô đặng cầu cứu,
Khốn thay! thành lớn nầy đã lấy sự giàu có mình làm giàu cho mọi kẻ có tàu trên biển,
Khốn thay cho những kẻ phản bội!
Khốn thay cho các người. Kẻ cướp.
Khốn thay cho chúng, Vì chúng trốn tránh Ta!
Khốn thay cho chúng, Vì chúng trốn tránh Ta!
Khốn thay cho chúng, Vì chúng trốn tránh Ta!
Khốn thay cho chúng, Vì chúng trốn tránh Ta!
Phải, khốn thay cho chúng khi Ta lìa bỏ chúng!
Thật khốn thay cho chúng, Khi Ta lìa bỏ chúng!