KINH TỞM in English translation

nasty
khó chịu
bẩn thỉu
xấu
kinh tởm
ác
dơ bẩn
horrible
khủng khiếp
kinh khủng
tồi tệ
kinh hoàng
kinh khiếp
kinh tởm
dở tệ
ghê rợn
gross
tổng
gộp
thô
thô thiển
tổng doanh thu
thu
quốc
gớm
tởm
ghê
abominable
ghê tởm
gớm ghiếc
khả ố
kinh tởm
đáng tởm
ghê gớm
kinh khủng
repulsive
đẩy
ghê tởm
đáng ghét
phản cảm
kinh tởm
gớm ghê
gớm ghiếc
đáng tởm
thật
disgusting
ghê tởm
kinh tởm
ghét
phẫn
sickening
gây bệnh
bệnh hoạn
ốm
awful
khủng khiếp
kinh khủng
tồi tệ
tệ
tệ hại
đáng sợ
xấu
quá
thật
rất
loathe
ghét
ghê tởm
không ưa
kinh tởm
căm thù
terrible
khủng khiếp
kinh khủng
tồi tệ
kinh hoàng
tệ hại
rất tệ
tệ quá
kinh khiếp
thật tệ
dở tệ

Examples of using Kinh tởm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sinh vật kinh tởm nhất đối với người!
The most hideous creatures known to man!
Đây chính là lý do tại sao em phải nghỉ cái chỗ bệnh viện kinh tởm đó.
This is exactly why you have to get out of that gross hospital.
Ta sẽ gọi nó là Chiến dịch Người tuyết Kinh tởm.
We're gonna call it Operation Abominable Snowman.
Đêm qua… có chuyện kinh tởm xảy ra.
Something awful happened last night.
Thằng nhóc và ta kinh tởm nhau.
The boy and I loathe each other.
Ngươi mới là đồ kinh tởm với cái áo khoác ngu ngốc thì có.
With that stupid, dumb trench coat.- You'rean abomination.
Mỗi lần sửa một phòng thôi… Bắt đầu với cái giấy dán tường kinh tởm này.
One room at a time-- starting with this awful wallpaper.
Thậm chí còn có thể chịu đựng được bọn Elf kinh tởm.”.
He can even tolerate the loathsome Elves.".
Ta chưa ăn gì từ lúc ăn thanh carob kinh tởm mà Ben… Tớ….
We haven't eaten since we had those awful carob bars that Ben… I-I.
Mục tiêu của ta là thoát ra khỏi cơ thể con người kinh tởm này.
My aim is to be freed from this detestable human body.
Đối với Cúa Buntaro, cảnh tượng kinh tởm con gà lôi bị treo.
For lord buntaro, the loathsome sight of the hanging pheasant.
Nhưng ta có bắt được con bạn nhỏ kinh tởm.
But I got that horrid little friend of yours.
Harry có một cảm giác khủng khiếp trộn lẫn giữa xót thương và kinh tởm;
Harry felt a horrible mixture of pity and repulsion;
Em sẽ không quay lại chỗ kinh tởm đó nữa đâu.
I won't go back to that horrid place.
Dám vùi mặt ta vào thứ đất kinh tởm này!
Shoving my face into this vile dirt!
Đấy là một hỉnh ảnh kinh tởm của thói vô ơn và vô nhân tính;
It was a dreadful picture of ingratitude and inhumanity;
Có vẻ bọn này đã làm những chuyện kinh tởm với những người trước đây.
Presumably they we had done dreadful things to the previous inhabitants.
Không…- Kinh tởm?- Mắc kẹt?
Disgusted?- No…- Uh, entrapped?
Em kinh tởm anh ư?
You disgust me?
Cậu kinh tởm tôi.
You disgust me.
Results: 772, Time: 0.0656

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English