Examples of using Kinh tởm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sinh vật kinh tởm nhất đối với người!
Đây chính là lý do tại sao em phải nghỉ cái chỗ bệnh viện kinh tởm đó.
Ta sẽ gọi nó là Chiến dịch Người tuyết Kinh tởm.
Đêm qua… có chuyện kinh tởm xảy ra.
Thằng nhóc và ta kinh tởm nhau.
Ngươi mới là đồ kinh tởm với cái áo khoác ngu ngốc thì có.
Mỗi lần sửa một phòng thôi… Bắt đầu với cái giấy dán tường kinh tởm này.
Thậm chí còn có thể chịu đựng được bọn Elf kinh tởm.”.
Ta chưa ăn gì từ lúc ăn thanh carob kinh tởm mà Ben… Tớ….
Mục tiêu của ta là thoát ra khỏi cơ thể con người kinh tởm này.
Đối với Cúa Buntaro, cảnh tượng kinh tởm con gà lôi bị treo.
Nhưng ta có bắt được con bạn nhỏ kinh tởm.
Harry có một cảm giác khủng khiếp trộn lẫn giữa xót thương và kinh tởm;
Em sẽ không quay lại chỗ kinh tởm đó nữa đâu.
Dám vùi mặt ta vào thứ đất kinh tởm này!
Đấy là một hỉnh ảnh kinh tởm của thói vô ơn và vô nhân tính;
Có vẻ bọn này đã làm những chuyện kinh tởm với những người trước đây.
Không…- Kinh tởm?- Mắc kẹt?
Em kinh tởm anh ư?
Cậu kinh tởm tôi.