Examples of using Ghê tởm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta đã làm những điều ghê tởm để bảo vệ gia đình ta.
Phát hiện ghê tởm hôm qua ngoài bờ biển Florida.
Zealously vài đồ nội thất ghê tởm là dễ chịu bao gồm khó khăn.
Tất cả đều ghê tởm, nếu anh hỏi tôi.
Miếng thịt trông ghê tởm, theo bà Crouch cho biết.
Chỉ cần nhìn vào điều ghê tởm đó!
Tôi có lời nhắn tới bọn khủng bố đã thực hiện hành động ghê tởm này.
Vì vậy, không có căn bản cho sự hấp dẫn, ghê tởm hay thờ ơ.
Cô bé không có gì khác ngoài những ký ức ghê tởm ở nơi đó.
Mọi tấm lòng tự cao đều ghê tởm đối với CHÚA;
Cho dù nạn nhân có sống sót… thì đó cũng là một tội ác ghê tởm.
Anh biết tên đó ghê tởm thế nào không?
Cậu biết thứ không văn minh nào tôi thấy ghê tởm nhất không?
Bạn có cảm thấy thân mật với người khác là khó khăn hoặc ghê tởm?
Đây là một hành động ghê tởm và hèn hạ.
Sau đó cậu ta đưa mắt nhìn quanh khung cảnh ghê tởm một lần nữa.
Tại sao họ không làm gì đó về con thú vật ghê tởm này?”?
Tôi xin hỏi Ngài: Ai đã gây ra những tội ác ghê tởm này?
Con quái vật ghê tởm.
Tính mà ai cũng ghê tởm khi nhìn thấy ở kẻ khác;