GHÊ TỞM in English translation

disgust
ghê tởm
kinh tởm
ghét
phẫn
loathe
ghét
ghê tởm
không ưa
kinh tởm
căm thù
heinous
ghê tởm
tàn ác
tàn bạo
khủng khiếp
kinh tởm
kinh khủng
hideous
gớm ghiếc
ghê tởm
xấu xí
ghê gớm
gớm guốc
kinh khủng
kinh tởm
abominable
ghê tởm
gớm ghiếc
khả ố
kinh tởm
đáng tởm
ghê gớm
kinh khủng
abhor
ghê tởm
ghét
gớm ghê
gớm ghiếc
abhorrent
ghê tởm
gớm ghiếc
kinh khủng
kinh tởm
detest
ghét
ghê tởm
ghét cay ghét đắng
thích
căm thù
vile
hèn hạ
thấp hèn
xấu xa
ghê tởm
đê tiện
đê hèn
ác
hèn mạt
đê mạt
kinh tởm
repulsive
đẩy
ghê tởm
đáng ghét
phản cảm
kinh tởm
gớm ghê
gớm ghiếc
đáng tởm
thật
revulsion

Examples of using Ghê tởm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta đã làm những điều ghê tởm để bảo vệ gia đình ta.
I did unspeakable things to protect my family.
Phát hiện ghê tởm hôm qua ngoài bờ biển Florida.
The gruesome discovery off the coast of Florida yesterday.
Zealously vài đồ nội thất ghê tởm là dễ chịu bao gồm khó khăn.
Zealously few furniture detestable was enjoyable consisted difficult.
Tất cả đều ghê tởm, nếu anh hỏi tôi.
All are gruesome, if you ask me.
Miếng thịt trông ghê tởm, theo bà Crouch cho biết.
The meat looked grisly, according to Mrs. Crouch.
Chỉ cần nhìn vào điều ghê tởm đó!
Look at that detestable thing!
Tôi có lời nhắn tới bọn khủng bố đã thực hiện hành động ghê tởm này.
I have a message to the terrorist who committed this unspeakable act.
Vì vậy, không có căn bản cho sự hấp dẫn, ghê tởm hay thờ ơ.
Therefore, there is no basis for attraction, repulsion or indifference.
Cô bé không có gì khác ngoài những ký ức ghê tởm ở nơi đó.
She have nothing but gruesome memory in that place.
Mọi tấm lòng tự cao đều ghê tởm đối với CHÚA;
Everyone with a proud heart is detestable to the Lord;
Cho dù nạn nhân có sống sót… thì đó cũng là một tội ác ghê tởm.
Even though the victim lived, it was a grisly crime.
Anh biết tên đó ghê tởm thế nào không?
Do you know how despicable that scumbag is?
Cậu biết thứ không văn minh nào tôi thấy ghê tởm nhất không?
Can you guess which uncivilized thing I find the most gruesome?
Bạn có cảm thấy thân mật với người khác là khó khăn hoặc ghê tởm?
Do you find emotional intimacy with others difficult or distasteful?
Đây là một hành động ghê tởm và hèn hạ.
This is a despicable and cowardly act.
Sau đó cậu ta đưa mắt nhìn quanh khung cảnh ghê tởm một lần nữa.
Then he looked around the gruesome scene again.
Tại sao họ không làm gì đó về con thú vật ghê tởm này?”?
Why aren't they doing something about this despicable animal?
Tôi xin hỏi Ngài: Ai đã gây ra những tội ác ghê tởm này?
May I ask you: Who has perpetrated these monstrous crimes?
Con quái vật ghê tởm.
The despicable monster.
Tính mà ai cũng ghê tởm khi nhìn thấy ở kẻ khác;
Which everyone loathes when he sees it in someone else;
Results: 1510, Time: 0.0462

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English