LÀ CÁCH THỨC in English translation

is the way
là cách
là con đường
là lối
là hướng
theo cách
be vì cách
is the manner
là cách
is the method
là phương pháp được
là các phương pháp
là phương thức
là cách
was the way
là cách
là con đường
là lối
là hướng
theo cách
be vì cách
are the ways
là cách
là con đường
là lối
là hướng
theo cách
be vì cách

Examples of using Là cách thức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là cách thức mà Satan lợi dụng những nạn nhân tự nguyện của hắn để tấn công Sứ Vụ của Ta.
Such is the manner in which Satan uses his willing victims to attack My Work.
Thứ hai chính là cách thức mà Walmart hoàn toàn phá vỡ lề lối hoạt động thông thường của dịch vụ 3PL.
The second was the way in which Walmart completely circumvented conventional 3PL services.
Chung cuộc, đó là cách thức mà con người,
Ultimately, it's the way human beings,
Phần tồi tệ nhất trong chiến lược SMS tiếp thị của Kenya là cách thức mà họ nhận được số của chúng tôi.
The worst part of Kenya's marketing SMS strategies is the manner in which they get our numbers.
Mặc dù dành cả cuộc đời cho tổ chức vẫn là cách thức tồn tại trong giới yakuza,
Although devoting one's life to the organization was the way to survive in theYakuza world, today's young Yakuza
đổi mới là cách thức để chúng tôi hiện thực hóa những ước mơ, khát vọng, và đam mê của mình.
and change are the ways we realize our dreams, aspirations, and passions.
Và khi xem xét lại, dường như rõ ràng đó là cách thức vẫn luôn xuất hiện ngay từ đầu.
And looking back at it, it seems obvious that that's the way it should have always been in the first place.
Đánh bại Real Madrid bị tổn thương, nhưng đó là cách thức của nó mà sẽ sting nhất.
Defeat to Real Madrid hurt, but it is the manner of it which will sting the most.
Mặc dù dành cả cuộc đời cho tổ chức vẫn là cách thức tồn tại trong giới yakuza,
Although devoting one's life to the organization was the way to survive in the yakuza world, today's young yakuza
vấn đề là cách thức mà chúng ta sử dụng công nghệ.
as neither good nor bad and what matters are the ways in which we use technology.
Đầu tiên, có vẻ như khá đơn giản: thợ mỏ có câu nói cuối cùng về những thay đổi mã số chấp nhận bởi vì đó là cách thức đồng thuận của Nakamoto.
At first, it seems rather simple: miners have the final say on which code changes to accept because that's the way Nakamoto consensus works.
Đây là cách thức đạt tới mục tiêu của Luật:“ Vì thế,
This was the way to attain the objective of the Law, which said“There must,
Ông Lưu cho biết đối thoại là cách thức để giải quyết những vấn đề như vậy và“ cần đối xử bình tĩnh với các vấn đề” trong tương lai.
He said dialogue was the way to resolve such issues and"treat them calmly" in the future.
Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù, là cách thức mà các loại tai họa có thể dẫn đến những tiến bộ tích cực.
One other very positive consequence of 20th century technology, though, was the way in which other kinds of calamities could lead to positive advances.
Đó đã và sẽ luôn là cách thức của tôi khi tôi đang tức giận.
That has always been and will most likely will be the way I handle being sick.
Chúng ta nên gợi nhớ lại điều Kinh Thánh luôn luôn nói về các thành phố, đó là cách thức con người chúng ta tổ chức chính trị, xã hội, cũng như văn hóa.
We must recall what the Bible consistently says about cities, that is, the way we human beings typically organise ourselves politically, socially, and culturally.
Ở Trung Quốc người ta tin rằng, các giấc mơ là cách thức để đến thăm các thành viên trong gia đình, những người đã chết.
In China, it was believed that dreams were a way to visit one's deceased family members.
Tuy nhiên, phong cách lãnh đạo có thể được định nghĩa rộng rãi là cách thứccách tiếp cận để đưa ra phương hướng, thực hiện kế hoạch và thúc đẩy mọi người.
However, leadership style can be defined broadly as the manner and approach of providing direction, implementing plans, and motivating people.
Đối với tôi, điều đó có vẻ là cách thức hợp pháp để hỗ trợ hoàn tất hành vi hôn nhân mà thôi.
It seems to me a morally licit way to assist the completion of the marital act.
Sự sáng tạo và đổi mới do cộng đồng mang lại là cách thức quan trọng hơn những gì tôi mang đến.”.
The creativity and innovation brought about by the community are way more important than what I once came up with.”.
Results: 232, Time: 0.032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English